waiting room trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waiting room trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waiting room trong Tiếng Anh.

Từ waiting room trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng chờ, Phòng chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waiting room

phòng chờ

noun

You'll have to stay in the waiting room.
Cô sẽ phải ở lại trong phòng chờ.

Phòng chờ

noun (indoor-area where people can wait for an appointment, train, plane, bus, etc.)

You'll have to stay in the waiting room.
Cô sẽ phải ở lại trong phòng chờ.

Xem thêm ví dụ

My parents hovered in the waiting room.
Cha mẹ tôi loanh quanh trong phòng đợi.
In the waiting room
Trong phòng đợi
Same thing in the clinic waiting room.
Điều giống nhau ở các phòng chờ khám.
I know you've got a waiting room full of frozen faces.
Tôi biết cậu còn đống bệnh nhân đang ngồi chờ.
Why does she need more protection than some crack whore shivering in the clinic waiting room?
Sao nó lại cần bảo vệ nhiều hơn đám gái gọi hư hỏng trong phòng khám?
Patients are piling up in the clinic waiting room.
Bệnh nhân thì đang đông nghẹt ngoài phòng chờ
when the blue-haired lady in the doctor's waiting room bends over the magazine table
khi người phụ nữ với mái tóc xanh trong phòng chờ bác sĩ cúi xuống bàn tạp chí
" I' il be waiting for you in the station' s waiting room at #: # that night. "
" Mình sẽ chờ bạn ở phòng chờ nhà ga lúc # giờ tối nay "
In the waiting room we continued in fervent prayer as we pled to God for a miracle.
Trong phòng chờ đợi, chúng tôi tiếp tục cầu nguyện khẩn thiết trong khi khẩn nài Thượng Đế ban cho một phép lạ.
They overheard me announce the half price bank foreclosure in the ER waiting room.
Họ tình cờ nghe được tôi thông báo tịch thu tài sản thế chấp với nửa giá cho ngân hàng ở trong phòng chờ cấp cứu.
They call Florida " God's waiting room, "
Họ gọi Florida là " Phòng đợi của Chúa, "
Eddie's father smokes cigarettes in the waiting room, where the other fathers are also smoking cigarettes.
Cha của Eddie hút thuốc lá trong phòng chờ đợi, nơi những người cha khác cũng hút thuốc.
So if you need anything, I'll be down in the waiting room.
Nếu cần gì thì tìm cô ở phòng đợi nhé. Nina?
Those waiting rooms really are a hive of interaction, advice and support.
Những phòng khám đó thực sự là nơi của sự tương tác, lời khuyên và sự hỗ trợ.
Here's the kitchen, and the waiting room down the hall if you get bored.
Đây là nhà bếp. Và một phòng đợi cuối hành lang nếu cô thấy chán.
▪ On public transportation, in waiting rooms
▪ Khi đi xe công cộng, trong các phòng đợi
He's in the waiting room.
Đang đợiphòng khách.
I asked , gesturing toward the two chairs in the office waiting room for us to sit in .
Tôi hỏi khi bước về phía hai chiếc ghế trong phòng chờ dành cho khách .
" I'll be waiting for you in the station's waiting room at 7:00 that night. "
" Mình sẽ chờ bạn ở phòng chờ nhà ga lúc 7 giờ tối nay "
It is the only cemetery in Paris to have a heated waiting-room.
Đây là nghĩa trang duy nhất thành phố có phòng chờ được sưởi ấm.
When we arrive, I take a seat in the waiting room as Mom fills out some more paperwork.
Khi đến nơi, tôi ngồi trong phòng đợi còn Mẹ thì điền thêm một mớ giấy tờ nữa.
I walked out to the waiting room to inform the extended family of the happy news.
Tôi bước tới phòng đợi để thông báo cho toàn thể gia đình tin tốt lành.
There are like 30 people in that waiting room.
Có khoảng 30 người... đang ngồi đợi trong phòng chờ đấy.
I remember sitting in the waiting room absolutely sure I was doing the right thing.
Em nhớ mình đã ngồi trong phòng chờ hoàn toàn chắc chắn rằng mình đang làm đúng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waiting room trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.