wall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wall trong Tiếng Anh.
Từ wall trong Tiếng Anh có các nghĩa là tường, bức tường, thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wall
tườngnoun (substantial structure acting as side or division in a building) Simultaneous translation broke linguistic walls. Dịch tức thời đã phá vỡ bức tường ngôn ngữ. |
bức tườngnoun Simultaneous translation broke linguistic walls. Dịch tức thời đã phá vỡ bức tường ngôn ngữ. |
thànhnoun Or our soldiers will fall from its walls. Hoặc binh sĩ của ta sẽ rơi từ trên tường thành đó. |
Xem thêm ví dụ
Climb the Wall. Vượt qua Thành. |
"It erases the distinction between legitimate dissent and terrorism" Mr. Rubin said, "and an open society needs to maintain a clear wall between them." "Nó xóa đi sự bất đồng quan điểm giữa hợp pháp và khủng bố" ông Rubin nói: " và 1 xã hội mở cần duy trì 1 bức tường vô hình giữa chúng". |
If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
We were told the wall would separate Palestine from Israel. Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren. |
Enzo gets up, hops about grimacing and goes to sit on the ground, back to the wall. Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường. |
The ideal place for that peace is within the walls of our own homes, where we have done all we can to make the Lord Jesus Christ the centerpiece. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
The castle was built under a natural rocky arch high in the stone wall to make access to it difficult. Lâu đài được xây dựng dưới một vòm đá tự nhiên cao trong bức tường đá để làm cho nó trở nên khó khăn. |
+ 19 He burned down the house of the true God,+ tore down the wall of Jerusalem,+ burned all its fortified towers with fire, and destroyed everything of value. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
His most notable releases to date are "Pump The Party" produced together with Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", released on Wall Recordings and "Prutata", which was R3hab’s first collaboration with Afrojack. Những phát hành đáng chú ý nhất của R3hab cho đến nay là "Pump The Party" được sản xuất cùng với Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", phát hành trên Wall Recordings và "Prutata", là sự hợp tác đầu tiên của R3hab với Afrojack. |
Their new residents were English migrants, with the local Welsh banned from living inside them, and many were protected by extensive walls. Những cư dân mới là người gốc Anh, và người Wales bản địa bị cấm cư trú ở những thị trấn này, và phần nhiều vùng được bao bọc bởi các bức tường rộng lớn. |
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
Send your eagle above the Wall every night. Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
A father and daughter separated from a bicycle by a mysterious wall. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
His plan to undermine the city walls failed due to heavy rain, and on the approach of a parliamentary relief force, Charles lifted the siege and withdrew to Sudeley Castle. Kế hoạch của ông nhằm công phá các bức tường thành đã thất bại vì trời mưa to, và viện quân của Quốc hội đang đến gần, Charles gỡ bỏ vòng vây và rút lui về Lâu đài Sudeley. |
Victims of a corrupt government in bed with the tyrants of Wall Street. ( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall ) |
Lycans patrol outside the walls? Lycan tuần tra bên ngoài thành? |
In the early Islamic centuries, Najd was considered to extend as far north as the River Euphrates, or more specifically, the "Walls of Khosrau", constructed by the Sassanid Empire as a barrier between Arabia and Iraq immediately prior to the advent of Islam. Trong các thế kỷ đầu thời kỳ Hồi giáo, Najd được nhìn nhận là mở rộng xa về phía bắc đến sông Euphrates, và chính xác hơn là "các bức tường của Khosrau", công trình này do Đế quốc Sassanid xây dựng để làm hàng rào ngăn cách bán đảo Ả Rập và Iraq ngay trước khi Hồi giáo truyền bá đến. |
17 He also measured its wall, 144 cubits* according to a man’s measure, at the same time an angel’s measure. 17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ. |
Later, when the Israelites entered Canaan and came against Jericho, Jehovah miraculously caused the collapse of Jericho’s walls. Khi dân Y-sơ-ra-ên vào xứ Ca-na-an và đến tấn công thành Giê-ri-cô, Đức Giê-hô-va làm sụp đổ tường thành bằng phép lạ. |
O.K., so let me remind you, a Turing test is where you've got a wall, you're talking to somebody on the other side of the wall, and when you don't know if that thing is human or animal -- that's when computers have reached human intelligence. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass. Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt. |
News Item 3 : China opens new sections of the Great Wall Bản Tin 3 : Trung Quốc mở cửa thăm quan những phần mới của Vạn lý Trường thành |
I know about what happened with that job on Wall Street. Tôi biết chuyện gì đã xảy ra ở phố Wall đó. |
So there's a wall of ice a couple thousand feet deep going down to bedrock if the glacier's grounded on bedrock, and floating if it isn't. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
These Jewish officials request: “Speak, please, to your servants in the Syrian language, for we are listening; and do not speak to us in the Jews’ language in the ears of the people that are on the wall.” Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wall
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.