walrus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ walrus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walrus trong Tiếng Anh.

Từ walrus trong Tiếng Anh có các nghĩa là con moóc, con hải ma, con hải mã, Hải tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ walrus

con moóc

noun (large Arctic marine mammal)

He had shot many polar bears, walrus, and, of course, seals.
Ông đã bắn nhiều gấu bắc cực, con moóc và dĩ nhiên hải cẩu.

con hải ma

noun (large Arctic marine mammal)

I swear I could fit a walrus up there.
Chị thề là có khi lúc đó chị to như con hải ma.

con hải mã

noun

An angry walrus could easily overturn the boats.
Một con hải mã tức giận có thể dễ dàng làm lật thuyền.

Hải tượng

Xem thêm ví dụ

Upgraded to Improved Leander-class, she could carry an aircraft and was the first ship to carry a Supermarine Walrus, although both Walruses were lost before the Second World War began.
Được nâng cấp như lớp Leander cải tiến, nó có khả năng mang máy bay, trở thành chiếc tàu chiến đầu tiên mang theo kiểu máy bay Supermarine Walrus, cho dù cả hai chiếc Walrus đều bị mất trước chiến tranh.
A giant walrus!
Một con trâu biển ( walrus ) khổng lồ!
The policy is changing to prohibit the promotion of ivory from any animal, including but not limited to elephant, mammoth, sperm whale and walrus.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo ngà của bất kỳ loài động vật nào, bao gồm nhưng không giới hạn voi, voi mamut, cá nhà táng và hải mã.
Their walrus skin boat is an ancient design, light enough to carry high up the beach so it doesn't drift away.
Chiếc thuyền bằng da hải mã của họ là một thiết kế từ xa xưa, đủ nhẹ để có thể mang nó lên khỏi mặt biển và không bị sóng cuốn trôi.
The Walrus was used to successfully fend off air raids and bomb the Italian headquarters at Zeila, while a 3-pounder Hotchkiss saluting gun was converted into an anti-tank gun and sent to assist in the rearguard action, although the three volunteers crewing the weapon were captured.
Chiếc Walrus được sử dụng thành công trong việc ngăn chặn các cuộc không kích cũng như đã ném bom vào sở chỉ huy lực lượng Italy tại Zeila, trong khi một khẩu đội pháo chào Hotchkiss 3 pounder được cải biến thành pháo chống tăng và được gửi lên bờ trợ giúp các hoạt động bọc hậu, mặc dù ba thủy thủ tình nguyện vận hành vũ khí sau đó bị bắt làm tù binh.
He's better off than you, Walrus.
Nó còn khá hơn anh, Walrus.
This species is subdivided into three subspecies: the Atlantic walrus (O. r. rosmarus) which lives in the Atlantic Ocean, the Pacific walrus (O. r. divergens) which lives in the Pacific Ocean, and O. r. laptevi, which lives in the Laptev Sea of the Arctic Ocean.
Nó được chi thành 3 phân loài: Moóc Đại Tây Dương (O. rosmarus rosmarus) sống ở Đại Tây Dương, Moóc Thái Bình Dương (O. rosmarus divergens) sống ở Thái Bình Dương, và Moóc Laptev (O. rosmarus laptevi) sống ở biển Laptev thuộc Bắc Băng Dương.
A 28,000-year-old fossil walrus was dredged up from the bottom of San Francisco Bay, indicating Pacific walruses ranged that far south during the last ice age.
Một hóa thạch moóc có 28.000 năm tuổi đã được tìm thấy ở vịnh San Francisco cho thấy moóc Thái Bình Dương sinh sống ở các khu vực phía Nam vào cuối thời kỳ băng hà.
Even at air temperatures of minus 50, the Norilsk Walrus Club come here every day.
Thậm chí khi nhiệt độ không khí ở mức - 50, câu lạc bộ Hải mã Norilsk vẫn đến đây hàng ngày.
And while your eyes are seeing nothing for kilometers but ice, your ears are telling you that out there are bowhead and beluga whales, walrus and bearded seals.
Và khi mắt bạn chẳng thấy gì trong suốt vài cây số ngoài băng giá, tai bạn vẫn nghe thấy âm thanh của những chú cá voi Nga và cá voi trắng, của những chú sư tử biển và hải cẩu.
On 19 June, the cruiser's Walrus amphibious aircraft dropped bombs on an Italian wireless station on Centre Peak Island in the Red Sea.
Vào ngày 19 tháng 6, chiếc thủy phi cơ Walrus của Hobart đã ném bom xuống một trạm phát vô tuyến Italy trên đảo Centre Peak trong biển Hồng hải.
The coastal Chukchi traditionally engaged in fishing, whaling and the hunting of walrus in this cold sea.
Người Chukchi sinh sống bằng nghề đánh bắt cá, săn cá voi và moóc trong vùng biển lạnh này.
They are about the same length as the northern walrus, but usually less than half the weight.
Cơ thể chúng cũng dài như loài moóc phương bắc, nhưng trọng lượng thường ít hơn một nửa.
While the film itself proved to be their first critical flop, its soundtrack release, featuring Lennon's acclaimed, Lewis Carroll-inspired "I Am the Walrus", was a success.
Trong khi bộ phim này bị coi là thất bại thực sự đầu tiên của họ, thì bản soundtrack của nó với phần đóng góp của Lennon trong ca khúc lấy cảm hứng từ Lewis Carroll – "I Am the Walrus" – lại có được thành công vang dội.
If you got to shoot somebody... why, pick on Half Pint or Walrus.
Nếu cô cần phải bắn ai đó sao không chọn Half Pint hay Walrus?
Walrus.
Walrus.
I went even further by seeing if I could use a head-mounted display, the Oculus Rift, as modified by Fighting Walrus, to have an immersive experience controlling the drone.
Tôi thậm chí tiến xa hơn nữa bằng cách xem thử khả năng sử dụng một màn hình gắn vào đầu, có tên Oculus Rift, được điều chỉnh bởi Fighting Walrus, để có được kinh nghiệm thực tế ảo trong việc điều khiển chiếc máy bay.
I'll leave it to Walrus.
Hãy hỏi Walrus.
"Cab Calloway would dance his inimitable jazz dance and sing 'Minnie the Moocher' or 'Old Man of the Mountain', and they would rotoscope him, trace him, turn him into a cartoon character, often transforming him into an animal, like a walrus," Selick continued.
"Cab Calloway cũng sẽ nhảy điệu jazz không thể bắt chước được của ông và hát 'Minnie the Moocher' hay 'Old Man of the Mountain', và họ sẽ lần theo ông, biến ông thành một nhân vật hoạt hình, biến ông ta thành một con vật, chẳng hạn như một con moóc," Selick tiếp tục.
Both ships (the raider supply ship Coburg and the captured Norwegian tanker Ketty Brøvig) had commenced scuttling after the first attack from their pursuit, but the Australians continued attacking: the Walrus used all her bombs, while Canberra fired 215 shells, many of them misses.
Cả hai con tàu đối phương, tàu tiếp liệu cho tàu cướp tàu buôn Coburg và chiếc tàu chở dầu Na Uy bị chiếm giữ Ketty Brovig, đã tự đánh đắm sau khi chịu đựng đợt tấn công đầu tiên từ những kẻ săn đuổi, nhưng họ vẫn tiếp tục nổ súng: chiếc Walrus sử dụng hết những quả bom mang theo, trong khi Canberra bắn hết 215 quả đạn pháo, hầu hết đều bị trượt.
Other psychedelic numbers followed, such as "Tomorrow Never Knows" (recorded before "Rain"), "Strawberry Fields Forever", "Lucy in the Sky with Diamonds" and "I Am the Walrus".
Rất nhiều ca khúc của thể loại này đã được thực hiện sau đó, bao gồm "Tomorrow Never Knows", "Strawberry Fields Forever", "Lucy in the Sky with Diamonds" và "I Am the Walrus".
Walrus, bring your horse up here.
Walrus, đem con ngựa của anh lại đây.
The harpoon sticks firmly in the walrus's thick layer of blubber, and floats attached to it prevent the animal from diving.
Chiếc lao dính chặt vào lớp mỡ dày của con hải mã và những cái phao dính vào nó để ngăn con vật lặn xuống nước.
A walrus.
Một con hải mã.
At 0718, Prince of Wales catapulted off a Supermarine Walrus reconnaissance aircraft; it flew to Kuantan, saw nothing, reported back to Prince of Wales, and flew to Singapore.
Lúc 07 giờ 18 phút, Prince Of Wales cho phóng lên một thủy phi cơ trinh sát Supermarine Walrus; nó bay đến Kuantan, không phát hiện được gì, gửi báo cáo cho Prince of Wales trước khi bay về Singapore.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walrus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.