wand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wand trong Tiếng Anh.

Từ wand trong Tiếng Anh có các nghĩa là đũa thần, gậy phép, gậy quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wand

đũa thần

verb

It gave her a great excuse to wear a sparkly dress and carry a wand.
Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần.

gậy phép

verb

gậy quyền

verb

Xem thêm ví dụ

You-Know-Who's found the Elder Wand.
Cậu có biết ai đã từng giữ cây đũa phép Cơm nguội không?
Moreover, starting in May 2003, the channel began using a series of bumpers that are still used to this day, primarily featuring actors and animated characters from its original programs (and occasionally from Disney's theatrical releases) drawing the channel's logo using a wand (in actuality, a glowstick).
Hơn nữa, bắt đầu từ tháng 5 năm 2003, kênh bắt đầu sử dụng một loạt các cản mà vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay, chủ yếu gồm các diễn viên và nhân vật hoạt hình từ các chương trình ban đầu của nó (và đôi khi từ bản phát hành sân khấu Disney) vẽ logo của kênh sử dụng một cây đũa (trong Trên thực tế, một glowstick).
Ow. Who gets his wand?
Đã ai lấy đũa phép của hắn ta chưa?
I mean... You just waved the wand over your tie clip!
Anh vừa để cái cây kiểm tra kim loại trước đồ cái cà vạt của anh đấy
The wand chooses the wizard, Mr. Potter.
cậu Potter à.
He wrote, "sounding at complete ease and wielding a wildly creative wand, an ever-maturing Dion conjures up surprise on what should be regarded as her next "big" album."
Ông nhận xét rằng, "như vang lên ở điểm thanh thoát hoàn thiện và sử dụng cây đũa thần sáng tạo một cách phóng khoáng, một Dion trưởng thành hơn bao giờ hết đã gợi lên sự bất ngờ với những gì người nghe từng mong chờ cho một album "lớn" tiếp theo của cô."
It gave her a great excuse to wear a sparkly dress and carry a wand.
Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần.
Wands down!
Hạ đũa xuống!
* Correct answer : Scratching the eye with a mascara wand
* Câu trả lời đúng : Mắt bị trầy xước do sử dụng cây quét mascara
I tried to mend it, but wands are different.
Mình đã cố ghép lại nó, nhưng từng cái đũa phép rất khác nhau.
My wand.
Cây đũa phép của mình.
Very little is known about him, since his name is attested only on a wooden birth Tusk (wand) found at Abydos and now in the Cairo Museum (CG 9433 / JE 34988).
Rất ít điều được biết đến về ông, bởi vì tên của ông chỉ được chứng thực trên một cái ngà sinh đẻ (gậy phép) được tìm thấy tại Abydos và ngày nay nằm tại bảo tàng Cairo (CG 9433 / JE 34988).
You are pretty good with that wand.
Tí Cô Nương, Em dùng phép thật là tuyệt
A material wand makes the building into a sort of Frank Gehry thing that reflects light in all directions.
Một cây đũa thần biến tòa nhà thành 1 thứ của Frank Gehry, phản xạ ánh sáng theo mọi hướng.
Get her wand.
Lấy đũa của nó.
Professor when I was in the graveyard, there was a moment when Voldemort's wand and mine sort of connected.
Thưa giáo sư... có một khoảnh khắc khi đũa phép của Voldemort và của con kết nối với nhau.
That much has always been clear to those of us who have studied wand-lore.
Điều đó luôn rõ ràng với những người nghiên cứu đũa phép như chúng tôi.
The wand was found at Abydos but could refer to one or possibly two kings of the earlier 13th Dynasty.
Chiếc gậy này được tìm thấy ở Abydos nhưng nó có thể liên quan tới một hoặc có thể là hai vị vua thuộc giai đoạn đầu của vương triều thứ 13.
Without wands, please.
Nếu không có đũa phép, vui lòng.
You gart whad a wand? "
Bạn gart whad một cây đũa phép? "
Our forces rallied... wand drove the Orcs back.
Chúng ta tập hợp lại đẩy lui bọn Chằn.
He remembers every wand he has ever sold.
Ông nhớ từng cây đũa phép mà ông bán.
So the good news is, in that timeline, you created The Wand and it worked.
Tin tốt là, trong dòng thời gian đó cậu tạo ra đũa thần và nó có tác dụng.
Is this that wand?
Có phải cây này không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wand

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.