wanderlust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wanderlust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wanderlust trong Tiếng Anh.

Từ wanderlust trong Tiếng Anh có nghĩa là tính thích du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wanderlust

tính thích du lịch

noun

Xem thêm ví dụ

Southey's usage as a synonym for wanderlust was picked up by other nineteenth century writers.
Việc sử dụng của Southey như là một từ đồng nghĩa cho việc đi lang thang được các nhà văn thế kỷ XIX khác thu nhận.
The logic goes like this: If you have everything you need at home, then there is no need to go looking elsewhere, assuming that there is such a thing as a perfect marriage that will inoculate us against wanderlust.
Suy luận logic sẽ là: Nếu bạn có mọi thứ bạn cần tại nhà, thì chẳng còn điều gì bạn cần tìm kiếm ở nơi khác nữa, giả sử rằng một cuộc hôn nhân hoàn hảo tồn tại để giúp ta miễn nhiễm với chuyện ong bướm.
In recent years, the city has regularly ranked in the top ten for "Best Destination" lists produced by entities such as TripAdvisor, Wanderlust magazine and Travel+Leisure.
Trong những năm gần đây, thành phố đã thường xuyên được xếp hạng trong top 10 cho danh sách "Điểm đến tốt nhất" được xếp hạng bởi TripAdvisor, tạp chí Wanderlust và Travel + Leisure.
The wanderlust has got me.
Tôi nổi máu lang thang.
Chicklet continued touring across the US to support Wanderlust.
Douglass tiếp tục những chuyến đi diễn thuyết khắp miền Bắc để tìm kiếm sự ủng hộ cho phong trào bãi nô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wanderlust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.