want to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ want to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ want to trong Tiếng Anh.

Từ want to trong Tiếng Anh có nghĩa là muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ want to

muốn

verb

I don't want to work under these conditions.
Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này.

Xem thêm ví dụ

I didn’t want to disappoint him again.
Tôi đâu muốn làm ông thất vọng.
And lovingly said: “I want to.”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
The last project I want to show you is this:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Why do you want to know about my father?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
I just want to show this picture.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
I don't want to face my mom.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Do you want to see some more?
muốn xem thêm không?
Rachel wants to take swing dance lessons.
Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.
Do you want to know... how Diane told me she finished?
Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không?
How did the religious leaders in Jesus’ day show that they did not want to follow the light?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
But... there's one thing I want to ask you.
Nhưng có một điều mà ta muốn nhờ ngài.
“Whoever Wants to Become Great Among You Must Be Your Minister”: (10 min.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
Who do you want to eat with?
Cô không muốn họ được ăn đồ ăn cô làm sao?
" What I want to say at present is this: I need help.
" Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ.
It's more than likely to make your lover desperately want to join in.
Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn.
I want to go deep.
Tôi muốn đào sâu hơn.
I just wanted to make sure you had everything you need before I left.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.
(John 5:28, 29) Jehovah wants to bless you too.
(Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn.
Really want to curious is dead.
Thực sự muốn tò mò là chết.
I want to integrate the policy and the press teams.
Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí.
No, no, if I want to, I can say, " I'm a novelist. "
Không, không, nếu tôi muốn, tôi sẽ nói
But I also wanted to follow the hundreds of arcane and obscure laws that are in the Bible.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
They sent you here because you said what you wanted to say.
Họ gửi cho bạn ở đây bởi vì bạn đã nói những gì bạn muốn nói.
If not, you may want to work toward becoming an unbaptized publisher.
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm.
Who wants to go first?
Ai trước nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ want to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.