wasp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wasp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wasp trong Tiếng Anh.

Từ wasp trong Tiếng Anh có các nghĩa là ong bắp cày, ong, ong vò vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wasp

ong bắp cày

noun (insect)

And here comes the salvation, through this parasitic wasp.
Và "đấng cứu rỗi" đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.

ong

noun

Dacia, you're a butterfly with the sting of a wasp.
Dacia, cô là con bướm có đuôi ong.

ong vò vẽ

noun

This wasp is a specialist hunter of frogs'eggs.
Con ong vò vẽ này là chuyên gia săn trứng ếch.

Xem thêm ví dụ

And when Marwood made the jump, he was covered with wasps stinging him in the face and eyes.
Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta.
Wasp then returned to her home port.
Sau đó Wasp quay trở về cảng nhà.
NC.472 Proposed version powered by 447 kW (600 hp) Pratt & Whitney R-1340 Wasp.
NC.472 Phiên bản đề xuất lắp động cơ 447 kW (600 hp) Pratt & Whitney Wasp.
The Curtiss 18T, unofficially known as the Wasp and by the United States Navy as the Kirkham, was an early American triplane fighter aircraft designed by Curtiss Engineering for the US Navy.
Curtiss 18T, tên không chính thức là Wasp, Hải quân Hoa Kỳ gọi nó là Kirkham, là một loại máy bay tiêm kích ba tầng cánh của Hoa Kỳ, do hãng Curtiss Engineering thiết kế chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ.
Planes from Wasp and her sister carriers provided close air support for the marines and soldiers who stormed ashore on 21 July.
Máy bay cất cánh từ Wasp cùng các tàu chị em của nó cung cấp sự hỗ trợ gần mặt đất cho lực lượng Thủy quân Lục chiến đổ bộ lên hòn đảo trong ngày 21 tháng 7.
It's more of an extension of the wasp, just like the cricket was an extension of the Gordian worm.
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
Ischnoceros rusticus is a parasitoid wasp from ichneumonid family that parasite on Rhagium mordax larvae.
Ischnoceros rusticus là một loài ong bắp cày ký sinh từ ichneumonid sống ký sinh trên ấu trùng Rhagium mordax.
The study showed that the abundance and diversity of insects (such as butterfly adults, trap-nesting bees and wasps) were increased by increased grass height.
Nghiên cứu cho thấy sự phong phú và đa dạng của côn trùng (chẳng hạn như bướm, ong và ong bắp cày) đã được tăng lên bằng cách tăng chiều cao của từng cây cỏ.
USS Bonhomme Richard (LHD-6), is a Wasp-class amphibious assault ship currently in service.
USS Bonhomme Richard (LHD-6) là một tàu tấn công đổ bộ lớp Wasp hiện vẫn còn đang phục vụ.
And here comes the salvation, through this parasitic wasp.
Và " đấng cứu rỗi " đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
On 8 August 1942, north of Guadalcanal a three-seat Aichi E13A1 "Jake" reconnaissance floatplane launched from Kako was shot down by an SBD Dauntless of VS-72 from the aircraft carrier USS Wasp.
Bài chi tiết: Trận chiến đảo Savo Vào ngày 8 tháng 8 năm 1942, về phía Bắc Guadalcanal, một chiếc thủy phi cơ trinh sát Aichi E13A1 "Jake" ba chỗ ngồi phóng lên bởi Kako đã bị một máy bay SBD Dauntless thuộc phi đội VS-72 từ tàu sân bay USS Wasp bắn rơi.
On 14 September, USS Wasp was hit by three torpedoes fired by Japanese submarine I-19 while supporting a major reinforcement and resupply convoy to Guadalcanal and almost engaging two Japanese carriers Shōkaku and Zuikaku (which withdrew just before the two adversaries came into range of each other's aircraft).
Vào 14 tháng 9 chiếc Wasp bị trúng ba trong sáu ngư lôi được bắn bởi tàu ngầm I-19 khi đang hộ tống đoàn tàu tiếp viện lớn và đoàn tàu tiếp tế cho Guadalcanal cũng như suýt chạm trán hai tàu sân bay Shōkaku và Zuikaku (tuy nhiên đã rút lui trước hai phía khi đi vào tầm hoạt động của máy bay).
And here comes the salvation, through this parasitic wasp.
Và "đấng cứu rỗi" đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
On 3 September, Wasp got underway to participate in NATO Operations Seaspray and Strikeback, which took her to the coast of Scotland and simulated nuclear attacks and counterattacks on 130 different land bases.
Vào ngày 3 tháng 9 năm 1957, Wasp lên đường tham gia các cuộc tập trận "Seaspray" và "Strikeback" của khối NATO, đưa nó đến vùng bờ biển Scotland để mô phỏng các cuộc tấn công và phản công hạt nhân từ 130 căn cứ khác nhau trên bờ.
Following hatching in the caterpillar, the wasp larvae will undergo 2 molts inside the host caterpillar’s hemocoel and, after 12 to 16 days post oviposition, the 3rd instar wasp larvae will emerge from the caterpillar and spin cocoons from which the adult wasps fly about 4 to 8 days later.
Sau khi nở trong sâu bướm, ấu trùng ong sẽ trải qua 2 lần lột xác trong hemocoel của sâu bướm chủ và sau 12 đến 16 ngày sau khi đẻ trứng, ấu trùng thứ ba sẽ xuất hiện từ sâu bướm và kén quay từ đó ong trưởng thành bay khoảng 4 đến 8 ngày sau. ^ Say, T., 1836.
After a short stop at Eniwetok, San Juan escorted Wasp and Franklin during July as they covered the capture of Guam with strikes on Iwo Jima and Chichi Jima.
Sau một chặng dừng ngắn tại Eniwetok, San Juan hộ tống cho các tàu sân bay Wasp và Franklin trong tháng 7 khi chúng hỗ trợ cho cuộc chiếm đóng Guam bằng các cuộc không kích xuống Iwo Jima và Chichi Jima.
On 9 June, Wasp got underway from Norfolk, for a three-month Mediterranean cruise.
Vào ngày 9 tháng 6, Wasp khởi hành từ Norfolk cho một chuyến đi kéo dài ba tháng đến Địa Trung Hải.
The wasp has an unusual behavior towards cockroaches.
Loài tò này có một hành vi bất thường đối với gián.
The carrier proceeded to Bayonne, New Jersey, for repairs, and after she entered drydock there, the bow of aircraft carrier Hornet (CV-12)—then undergoing conversion—was removed and floated by barge from Brooklyn, New York, and fitted into position on Wasp, replacing the badly shattered forward end of the ship.
Chiếc tàu sân bay đi đến Bayonne, New Jersey để sửa chữa, và sau khi nó vào ụ tàu tại đây, mũi của chiếc tàu sân bay Hornet (CV-12) lúc đó đang được cải biến hiện đại hóa, được cho tháo ra và được chuyển bằng xà lan từ Brooklyn, New York để được lắp cho Wasp, thay thế cho phần mũi bị hư hại nặng của con tàu.
This system is called a haplodiploid system, and we see it not only in ants, but also in other highly social insects like bees and wasps.
Hệ thống này được gọi là một hệ thống haplodiploid, và chúng ta nhìn thấy nó không chỉ ở kiến, nhưng cũng ở nơi các loại côn trùng có tính xã hội cao khác như ongong bắp cày.
Wasp's crew looked forward to returning to Bermuda on 18 September, but the new situation in the Atlantic meant a change in plans.
Thủy thủ đoàn trên chiếc Wasp mong mỏi được quay trở về Bermuda vào ngày 18 tháng 9, nhưng hoàn cảnh mới trên Đại Tây Dương buộc phải thay đổi kế hoạch.
Fixed gear, powered by 750 hp (559 kW) Pratt & Whitney R-1535-11 Twin Wasp Jr engine; 110 built.
Sửa lại càng đáp, lắp động cơ 750 hp (560 kW) Pratt & Whitney R-1535-11 Twin Wasp Jr; 110 chiếc.
The teratocytes secrete hormones which work in tandem with the virus and the wasp venom to arrest the development of the host.
Các teratocyte tiết ra các hormon có tác dụng song song với virus và nọc độc ong để bắt giữ sự phát triển của vật chủ.
Helena stood by to rescue nearly 400 of Wasp's officers and men, whom she took to Espiritu Santo.
Helena đã túc trực vớt được gần 400 sĩ quan và thủy thủ của Wasp, và chuyển họ đến Espiritu Santo.
Wasp conducted a strike at Wake Island and paused briefly at Eniwetok before rejoining the rampaging Fast Carrier Task Force.
Wasp tiến hành một cuộc ném bom lên đảo Wake và dừng chân ngắn hạn tại Eniwetok trước khi tái gia nhập lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay nhanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wasp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.