wastage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wastage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wastage trong Tiếng Anh.

Từ wastage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lãng phí, số lãng phí, số lượng hao hụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wastage

sự lãng phí

noun

số lãng phí

noun

số lượng hao hụt

noun

Xem thêm ví dụ

Escape is a wastage of energy.
Tẩu thoát là một lãng phí năng lượng.
Therefore there is a resistance against 'what is' and that is a wastage of energy.
Vì vậy có một kháng cự chống lại “cái gì là” và đó là sự lãng phí của năng lượng.
Whereas the exercise of will is wastage of energy, just as concentration is.
Trái lại sự vận dụng của ý chí là lãng phí năng lượng, giống như tập trung vậy.
And I feel that is a total wastage of energy.
Và tôi cảm thấy đó là một lãng phí hoàn toàn của năng lượng.
And to have that passion one has to enquire into the wastage of energy.
Và muốn có đam mê đó người ta phải tìm hiểu sự lãng phí năng lượng.
And is it not a wastage of energy to have formulas, concepts?
Và liệu không là một lãng phí năng lượng khi có những công thức, những khái niệm?
So choice, will, resistance, the 'me' in action, is wastage of energy.
Vì vậy chọn lựa, ý chí, kháng cự, “cái tôi” trong hành động là một lãng phí của năng lượng.
Although the RAF's reserves of single seat fighters fell during July, the wastage was made up for by an efficient Civilian Repair Organisation (CRO), which by December had repaired and put back into service some 4,955 aircraft, and by aircraft held at Air Servicing Unit (ASU) airfields.
Mặc dù nguồn dự trữ của RAF về các máy bay tiêm kích một chỗ ngồi có giảm trong tháng 7, nhưng những thiệt hại đã được bù đắp nhờ hoạt động có hiệu quả của Tổ chức Sửa chữa Dân sự (Civilian Repair Organisation - CRO) - đến tháng 12 đã tu sửa và đưa vào tái hoạt động khoảng 4.955 máy bay, và nhờ vào những máy bay tại các sân bay của Đơn vị Bảo quản Hàng không (Air Servicing Unit - ASU).
A material order implied the correct and effective usage of material resources to avoid manhandling or wastage of resources .
Trật tự vật chất hàm ý là sử dụng đúng đắn và hiệu quả các nguồn tài nguyên vật chất để tránh lạm dụng hoặc lãng phí tài nguyên .
Assembly issues Buccaneer was not designed for manufacturing, which lead to excessive time wastage during manufacturing process.
Vấn đề lắp ráp Buccaneer không được thiết kế để sản xuất, dẫn đến lãng phí thời gian quá mức trong quá trình sản xuất.
Organizational time management is the science of identifying, valuing and reducing time cost wastage within organizations.
Quản lý thời gian trong tổ chức là một môn khoa học về nhận biết, đánh giá và làm giảm lãng phí thời gian trong tổ chức.
This makes the mind very subtle, makes the mind tremendously alert, because then there is no wastage of energy.
Điều này làm cho cái trí rất tinh tế, làm cho cái trí tỉnh táo cực kỳ, bởi vì lúc đó không có lãng phí năng lượng.
In any product design process, DFM considerations are important to reduce iterations, time and material wastage.
Trong bất kỳ quy trình thiết kế sản phẩm nào, các điều kiện DFM rất quan trọng để giảm thiểu sự lặp lại,lãng phí thời gian và vật liệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wastage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.