วัตถุต้นกําเนิดดิน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ วัตถุต้นกําเนิดดิน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ วัตถุต้นกําเนิดดิน trong Tiếng Thái.

Từ วัตถุต้นกําเนิดดิน trong Tiếng Thái có các nghĩa là Móng (địa chất), móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ วัตถุต้นกําเนิดดิน

Móng (địa chất)

móng

Xem thêm ví dụ

ช่วง ต้น เดือน มกราคม ปี 1944 จู่ ๆ ก็ มี การ พา ตัว เฟอร์ดินันด์ ไป ที่ ค่าย กัก กัน วึคท์ ใน ประเทศ เนเธอร์แลนด์.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
ต้นจําพวกยมผาจีนผุดขึ้นไปทั่วถนน ในเมืองนิวยอร์ก
Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York.
ตัว อย่าง เช่น เพียง แค่ ห้า ปี ก่อน จะ เกิด อุบัติเหตุ ที่ เล่า ไป ข้าง ต้น แม่ ของ จอห์น มี เพื่อน คน หนึ่ง ซึ่ง ลูก ของ เธอ เสีย ชีวิต จาก การ พยายาม ข้าม ถนน ทาง หลวง สาย เดียว กัน นั้น เอง!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
เริ่มต้นโดยไปที่หน้าการตรวจสอบการรักษาความปลอดภัยเพื่อดําเนินการต่อไปนี้ เช่น เพิ่มตัวเลือกการกู้คืนบัญชี ตั้งค่าการยืนยันแบบ 2 ขั้นตอนเพื่อเพิ่มมาตรการรักษาความปลอดภัยให้บัญชีอีกขั้น และตรวจสอบสิทธิ์ในบัญชีของคุณ
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
เบื้อง ต้น เรา ได้ รับ มอบหมาย งาน หมวด ใน เมือง หลวง ทว่า ความ ชื่นชม ยินดี ใน งาน นี้ มี เพียง ระยะ สั้น เพราะ ฟลอริอานู ล้ม ป่วย อีก.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
มิชชันนารี สามี ภรรยา ที่ กล่าว ถึง ใน ตอน ต้น ได้ พบ คํา ตอบ ที่ น่า พอ ใจ สําหรับ คํา ถาม เหล่า นี้ แล้ว และ คุณ เอง จะ พบ ได้ เช่น กัน.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
(มัดธาย 4:1-4) การ ที่ พระองค์ มี ทรัพย์ สมบัติ น้อย เป็น หลักฐาน แสดง ว่า พระองค์ มิ ได้ หา ผล กําไร ทาง วัตถุ จาก การ ใช้ อํานาจ ของ พระองค์.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
อย่าง ประจวบ เหมาะ ใน ตอน เย็น วัน ก่อน ผม ถูก กล่าวหา ว่า เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ นัก โทษ คน อื่น ตก อยู่ ใน สภาพ ลําบาก เพราะ ผม จะ ไม่ เข้า ร่วม ใน การ ที่ พวก เขา อธิษฐาน ถึง พระ แม่ มารี.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
และมันเริ่มต้นกับนักเรียนของผม ชื่อ นิค
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
(กิจการ 1:13-15; 2:1-4) เหตุ การณ์ นี้ ให้ หลักฐาน ว่า สัญญา ใหม่ ได้ เริ่ม มี ผล บังคับ ใช้ และ จึง เป็น จุด เริ่ม ต้น ของ ประชาคม คริสเตียน และ ชาติ ใหม่ แห่ง อิสราเอล ฝ่าย วิญญาณ “อิสราเอล ของ พระเจ้า.”—ฆะลาเตีย 6:16, ล. ม. ; เฮ็บราย 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
หลังจากลงชื่อเข้าใช้บัญชี Google ในอุปกรณ์ Android แล้ว "หาอุปกรณ์ของฉัน" จะเปิดโดยค่าเริ่มต้น
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
แม้ แต่ ใน ทุก วัน นี้ พวก คลั่ง ศาสนา บาง คน ยัง คง ยก คํา กล่าว จาก ข้อ เขียน ทาง ศาสนา ขึ้น มา เพื่อ พิสูจน์ ว่า การ ปฏิบัติ ต่อ ผู้ หญิง อย่าง โหด ร้าย เป็น สิ่ง ที่ ถูก ต้อง ชอบธรรม โดย อ้าง ว่า ผู้ หญิง เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ มนุษยชาติ เดือดร้อน.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
ความ สําเร็จ ที่ แท้ จริง ไม่ ได้ เป็น ผล มา จาก การ วาง เป้าหมาย ด้าน วัตถุ หรือ ทาง สังคม ที่ ผู้ คน ใน โลก มัก แสวง หา กัน.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
แต่นี่เป็นเพียงจุดเริ่มต้น
Nhưng đó chỉ là những bước rất cơ bản.
พวก เขา ได้ ค้น พบ ว่า ต้น โกโก้ งอกงาม ดี ที่ นั่น และ ปัจจุบัน กานา เป็น ผู้ ผลิต โกโก้ มาก เป็น อันดับ สาม ของ โลก.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
คําถามจริงๆ เริ่มต้น เมื่อมาถึงการถกประเด็นว่า ใครสมควรได้รับอะไรและเพราะเหตุใด
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
นับ แต่ ปี 1914 เป็น ต้น มา ผู้ ขี่ ม้า สี เพลิง อัน เป็น สัญลักษณ์ นั้น ได้ พราก สันติ สุข ไป จาก แผ่นดิน โลก
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
และแม้กระทั่ง มาเรีย คาลแมน ก็ติดตั้งวัตถุและคําพูด ที่แฝงความหมายซ่อนเร้นอันน่าทึ่งเหล่านี้ ซึ่งมีอยู่รอบ ๆ และทําให้นักเรียนตื่นตาตื่นใจ ตราบใดที่มันยังอยู่ข้างบนนี้
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
3 ไพร่พล ของ พระ ยะโฮวา ได้ ถูก โจมตี มา โดย ตลอด นับ ตั้ง แต่ ต้น ศตวรรษ ที่ 20.
3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công.
แต่ ดวง อาทิตย์ เป็น ‘วัตถุ ฟาก ฟ้า ธรรมดา ๆ’ ใน ทุก ด้าน ไหม?
Nhưng có phải mặt trời là một “thiên thể khá thông thường” về mọi mặt không?
กระนั้น ความ กังวล เกี่ยว กับ ชีวิต และ ความ เย้า ยวน ของ ความ สะดวก สบาย ทาง ด้าน วัตถุ อาจ ครอบ งํา เรา ได้.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
ทําไม มะกอก จึง เป็น ต้น ไม้ ที่ มี ค่า มาก ใน สมัย คัมภีร์ ไบเบิล?
Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh?
หยิบโทรศัพท์ขึ้นมาและ เริ่มต้นการโทร!
Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số!
พระ บัญญัติ ถาม อย่าง ตรง ไป ตรง มา ว่า “ต้น ไม้ ที่ ทุ่ง นา เป็น มนุษย์ หรือ, เจ้า จึง จะ ทํา ศึก กับ มัน.”
Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?”

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ วัตถุต้นกําเนิดดิน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.