emergency exit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emergency exit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emergency exit trong Tiếng Anh.

Từ emergency exit trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối ra an toàn, lối thoát hiểm, lối thoát hiểm khẩn cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emergency exit

lối ra an toàn

noun

lối thoát hiểm

noun (An exit used only when a place must be evacuated quickly, such as in case of fire.)

Blood-covered survivors scrambled through emergency exits .
Những người sống sót lấm le máu ùa ra ngoài qua lối thoát hiểm .

lối thoát hiểm khẩn cấp

noun

Xem thêm ví dụ

The emergency exits are locking all over the plane.
Các lối ra đã tự động khóa lại.
Well, it looks like somebody turned off the alarm over the emergency exit.
Chà, CÓ Vẻ như đã Có người ngắt Chuông báo động Ô'Cửa thoát hiểm.
Vassilios jumped out of an emergency exit as soon as the gunman opened fire.
Em Vassilios đã chạy ra lối thoát hiểm ngay khi nghe tiếng súng nổ.
A stampede occurred following the fire, and a lack of exit signs and emergency exits allegedly contributed to the deaths.
Một vụ giẫm đạp xảy ra sau đám cháy, và thiếu các bảng hiệu hướng dẫn lối thoái hiểm và thoát hiểm khẩn cấp được cho là nguyên nhân đến các vụ tử vong.
“The world is overcome by vertigo, as if occult powers were conscientiously trying to block all the emergency exits.” —Jean-Claude Souléry, journalist.
“Tâm thần rối loạn ngự trị thế giới, như thể những thế lực huyền bí đang cố hết sức chặn mọi lối thoát an toàn”.—Jean-Claude Souléry, ký giả.
If you're seated in an emergency exit row, please review the responsibilities for emergency exit seating on the back of the safety information card located in the seat pocket in front of you.
Nếu ngồi gần cửa thoát hiểm, Xin quý khách vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trên mặt sau tờ thông tin an toàn được đặt trong túi ghế trước mặt quý khách.
Tu-154A The first upgraded version of the original Tu-154, the A model, in production since 1974, added center-section fuel tanks and more emergency exits, while engines were upgraded to higher-thrust Kuznetsov NK-8-2U.
Tu-154A Phiên bản nâng cấp đầu tiên của Tu-154 nguyên bản, model A, bắt đầu sản xuất từ năm 1974, các thùng nhiên liệu giữa được thêm vào và thêm các cửa thoát hiểm, trong khi động cơ được nâng cấp thành loại Kuznetsov NK-8-2U có lực đẩy lớn hơn.
Where are the emergency exits?
Lối thoát khẩn cấp ở đâu?
Make your way to the nearest emergency exit.
Thực hiện theo cách của bạn đến chỗ thoát hiểm gần nhất.
So, how many emergency exits
Có bao nhiêu lối thoát khẩn cấp
Emergency exit.
Cửa thoát hiểm.
An emergency exit was installed in the underside.
Một lối ra khẩn cấp đã được cài đặt ở dưới.
Blood-covered survivors scrambled through emergency exits .
Những người sống sót lấm le máu ùa ra ngoài qua lối thoát hiểm .
It also had an extra fuel tank in the fuselage, extra emergency exits in the tail, and the maximum takeoff weight increased to 98,000 kg (216,053 lb).
Nó cũng có một bình nhiên liệu nữa ở thân, các cửa thoát hiểm lắp thêm ở đuôi, và trọng lượng cất cánh tối đa lên tới 98,000 kg (216,053 lb).
Like their likely sister group Sesioidea they are internal feeders and have spiny pupae with moveable segments to allow them to extrude out of their exit holes in stems and trunks during emergence of the adult (Edwards et al., 1999).
Giốn như liên họ gần gũi của nó Sesioidea, chúng là sâu đục thân, trên thân có nhiều gai với cáv đốt có thể di chuyển được cho phép chúng bò ra khỏi lỗ đục trong cây (Edwards et al., 1999).
Safety and Regulatory: signs giving warning or safety instructions, such as warning signs, traffic signs, exit signs, signs indicating what to do in an emergency or natural disaster or signs conveying rules and regulations.
An toàn và Quy định: các biển báo đưa ra hướng dẫn cảnh báo hoặc an toàn, như biển cảnh báo, biển báo giao thông, biển báo lối thoát, biển báo cho biết phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp hoặc thiên tai hoặc các biển báo truyền đạt các quy tắc và quy định.
With its 134 entrances and 148 exit gates, the Olympic Stadium allows 80,000 spectators to evacuate within 7.5 minutes, in case of an emergency.
Với 134 lối vào và 148 cổng thoát, Sân vận động Olympic cho phép 80.000 khán giả sơ tán trong vòng 7,5 phút trong trường hợp khẩn cấp.
Just past the Mosholu Parkway exit, there is an emergency barricade.
Chỉ cần bỏ qua lối ra của Đại ra Mosholu, có một rào chắn khẩn cấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emergency exit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.