weakening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weakening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weakening trong Tiếng Anh.

Từ weakening trong Tiếng Anh có các nghĩa là suy nhược, sự làm yếu, sự nhụt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weakening

suy nhược

adjective

Without these proteins , the muscles break down and weaken over time .
Nếu như không có các prô-tê-in này thì cơ bị suy nhược và yếu dần .

sự làm yếu

adjective

sự nhụt đi

adjective

Xem thêm ví dụ

The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting.
Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến.
The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13.
Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6.
“Pollution flows into the air and water,” notes Linden, “weakening the immune systems of animals and humans alike.”
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
Muscular dystrophy is an inherited group of diseases that affect the muscles , causing them to weaken and break down over time .
Loạn dưỡng cơ là nhóm bệnh di truyền gây ảnh hưởng đến cơ , làm cho cơ bị yếu và gãy theo thời gian .
Can a weakened marriage be strengthened?
Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không?
He expressed the Party's concern that such an open foreign policy would weaken national security, but stated "Over the past several years, hostile forces have relentlessly carried out acts of sabotage against our country.
Ông bày tỏ về sự lo ngại của đảng rằng chính sách đối ngoại cởi mở sẽ làm suy yếu an ninh quốc gia: "Trong vài năm qua, các lực lượng thù địch đã không ngừng thực hiện các hành động phá hoại nước ta.
On 16 January 1780, the Royal Navy under George Rodney scored a major victory over the Spanish, weakening the naval blockade of Gibraltar.
Vào ngày 16 tháng 1 năm 1780, Hải quân Hoàng gia chỉ huy bởi George Rodney đã giành được một chiến thắng lớn trước Tây Ban Nha, làm suy yếu tuyến phong tỏa hải quân ở Gibraltar.
The Corsican Crisis severely weakened the Grafton Ministry, contributing to its ultimate downfall.
Cuộc khủng hoảng Corse đã làm suy yếu nghiêm trọng đến chính phủ Grafton, góp phần sự sụp đổ cuối cùng của nội các này.
Evans said: “Division between parents is unfair and confusing and weakens the foundations of the family.
Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình.
But when there is too much outside association or it is left uncontrolled, the family circle becomes weakened or even fragmented.
Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa.
What does Jehovah do for his people, even when trials weaken them greatly?
Đức Giê-hô-va làm gì cho dân sự Ngài, ngay khi họ bị yếu đi rất nhiều vì gặp thử thách?
Early on 17 October, the cyclone crossed the North Sea and struck western Norway, with wind gusts up to 70 kilometres per hour (43 mph) in Rogaland county, before weakening during the evening of 17 October.
Đầu ngày 17 tháng 10, cơn bão đã vượt qua Biển Bắc và tấn công miền Tây Na Uy, với gió lên tới 70 km / giờ (43 dặm / giờ) ở quận Rogaland, trước khi suy yếu vào tối ngày 17 tháng 10.
A sly opportunist, he knows that despondency can weaken us, making us vulnerable.
Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã.
Early on September 11, Olivia weakened to a tropical storm, after encountering strong wind shear.
Đầu ngày 11 tháng 9, Olivia đã suy yếu xuống một cơn bão nhiệt đới, sau khi gặp phải cơn gió mạnh.
As winds aloft increased out of the west, Forrest slowly weakened, becoming a tropical storm once more on October 20 and evolving into an extratropical cyclone by October 21.
Khi gió ở phía tây tăng dần về phía tây, Forrest dần dần suy yếu, trở thành một cơn bão nhiệt đới một lần nữa vào ngày 20 tháng 10 và phát triển thành một cơn bão ngoài hành tinh vào ngày 21 tháng 10.
(Romans 12:3) A “child-centered” family also weakens the marriage relationship.
Nếu thứ tự ưu tiên này bị đảo lộn thì con bạn có thể “nghĩ cao quá về mình” (Rô-ma 12:3).
18 What if a serious concealed sin is bothering your conscience and weakening your resolve to live up to your dedication to God?
18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao?
If he can weaken and destroy the family, he will have succeeded.
Nếu nó có thể làm suy yếu và phá hủy gia đình, thì nó đã thành công rồi.
From late on October 24 through late on October 25, Wilda stalled 170 kilometres (110 mi) east-northeast of Saipan, slowly weakening.
Từ tối ngày 24 đến tối ngày 25, Wilda hầu như ít di chuyển, khi đó nó ở vị trí cách Saipan 110 dặm (170 km) về phía Đông - Đông Bắc, và dần suy yếu.
History shows that as the family arrangement erodes, the strength of communities and nations weakens.
Lịch sử cho thấy rằng khi sự sắp đặt về gia đình lung lay, sức mạnh của các cộng đồng và quốc gia yếu đi.
To further weaken the Kyoto court, the bakufu decided to allow two contending imperial lines—known as the Southern Court or junior line and the Northern Court or senior line—to alternate on the throne.
Để làm suy yếu hơn nữa triều đình ở Kyoto, Mạc phủ quyết định cho phép hai nhánh vốn đang đấu tranh với nhau của Hoàng gia —gọi là Nam Triều hay chi thứ và Bắc Triều hay chi trưởng —thay thế nhau trên ngai vàng.
Stress, for instance, can weaken our immune response.
Ví dụ, sự căng thẳng có thể làm phản ứng miễn dịch suy yếu.
Additionally, sacrificing needed sleep can weaken your immune system, for it is during sleep that the body produces T cells that fight against pathogens.
Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh.
At the time the Soviet leader Mikhail Gorbachev initiated perestroika and glasnost, which weakened Soviet influence in Europe, particularly in the USSR.
Lãnh tụ Liên Xô Mikhail Gorbachev khởi xướng perestroika và glasnost, làm suy yếu ảnh hưởng Liên bang Xô Viết ở Đông Âu.
“Appropriate adaptations do not weaken the Church; they strengthen it,” said Elder Porter in an address read by Elder W.
Anh Cả Porter nói trong một bài ngỏ do Anh Cả W.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weakening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.