weakling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weakling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weakling trong Tiếng Anh.

Từ weakling trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nhu nhược, người yếu ớt, người ốm yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weakling

người nhu nhược

noun

người yếu ớt

noun

người ốm yếu

noun

Xem thêm ví dụ

You must have a death wish you weakling.
Cho mày chết này.
"""All I want you weaklings to do is hold him down."
- Thôi được, – Assef sốt ruột nói. – Tất cả những gì tao muốn lũ yếu như sên chúng mày làm là ghì chặt nó xuống.
Cassander died in 298 BC, and his sons, Antipater and Alexander, proved weaklings.
Kassandros mất năm 298 TCN, và các con trai của ông, Antipatros và Alexanders, đã tỏ ra yếu kém.
If I were #- pound weakling, I' d be dead
Nếu mà thiếu #- pound, có lẽ tôi đã chết rồi
Why do I need a weakling like you?
Mày chỉ là một con bé yếu ớt vô dụng.
I feel like such a useless weakling... with abnormally thin wrists.
Tôi cảm thấy mình là một con người vô dụng... với cái cổ tay bé tí thế này...
In an ancient inscription, King Cyrus said of Belshazzar: “A weakling has been installed as the [ruler] of his country.”
Trong một bản khắc cổ xưa, Vua Si-ru nói về Bên-xát-sa: “Một tên yếu ớt được đặt lên [cai trị] nước”.
I married a weakling.
Tôi đã lấy một người yếu đuối.
We could not undertake the maintenance of weaklings under the new conditions.
Chúng tôi không thể thực hiện việc tiếp tục dung dưỡng những thành viên yếu đuối trong các điều kiện mới.
Aaron was not a weakling.
A-rôn không phải là người nhu nhược.
A weakling human, a Vulcan boy, and a woman.
Một con người yếu ớt, một thằng bé và một phụ nữ Vulcan.
All weaklings, can' t even stand one blow
Toàn là lũ yếu đuối, thậm chí không đỡ nổi một chiêu
Looks like I’l have to settle for his weakling of a son.”
Xem ra tao sẽ phải giải quyết mọi chuyện cho đứa con trai bạc nhược của ông ấy.
I'd like all of you to pause for a moment, you wretched weaklings, and take stock of your miserable existence.
Tôi muốn tất cả các bạn hãy ngưng lại trong giây lát, chính các bạn những con người yếu đuối khốn khổ, và tự nhận định kiếp sống khổ ải của mình.
If I were 100-pound weakling, I'd be dead.
Nếu mà thiếu 100-pound, có lẽ tôi đã chết rồi.
6 Some today, however, might draw the conclusion that Jesus was a weakling because he wept publicly with those women.
6 Tuy nhiên, ngày nay một số người có thể kết luận Giê-su yếu hèn vì ngài đã từng khóc với các đàn bà giữa đám đông.
But she was no weakling!
Nhưng bà không phải là người nhu nhược!
"""Verily I laughed many a time over the weaklings who thought themselves good be- cause they had lame paws."""
“Tôi thường cười những kẻ yếu tưởng rằng mình là tốt, chỉ vì chúng nó chân tay què quặt”.
What a weakling.
Đúng là yếu ớt.
Some artists depicted Jesus as a frail weakling with long hair and a thin beard or emphasized a look of melancholy.
Một số nghệ sĩ đã miêu tả Chúa Giê-su là nhân vật yếu đuối, có mái tóc dài và bộ râu quai nón mỏng hoặc là người đượm vẻ u sầu.
Let the weakling rot wherever she's hiding.
Tìm bất cứ chỗ nào cô ta có thể lẩn trốn.
You'd do well to know your place, weakling!
Mày phải biết mày là ai chứ, đồ yếu đuối!
The weakling: he lacks the power to inhibit; he is not strong enough to say No; he is a discord, a decadent.
Chính kẻ yếu đuối: y thiếu năng lực cấm đoán, y không đủ mạnh để nói không, y là một kẻ lỗi điệu, một kẻ suy vi.
This isn’t a time for spiritual weaklings.
Đây không phải là một thời gian cho sự yếu đuối thuộc linh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weakling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.