weakly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weakly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weakly trong Tiếng Anh.
Từ weakly trong Tiếng Anh có các nghĩa là yếu, yếu ớt, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weakly
yếuadjective of a very weakly interacting, new particle. của một hạt mới tương tác rất yếu. |
yếu ớtadjective |
hơinoun adverb |
Xem thêm ví dụ
PZA is only weakly bactericidal, but is very effective against bacteria located in acidic environments, inside macrophages, or in areas of acute inflammation. PZA chỉ có khả năng diệt khuẩn yếu, nhưng rất hiệu quả chống lại vi khuẩn nằm trong môi trường axit, bên trong đại thực bào, hoặc trong các vùng viêm cấp tính. |
On the day of her husband’s second departure to England, Vilate Kimball was so weak, trembling so severely with ague, that she could do nothing more than weakly shake hands with her husband when he came in tears to say good-bye. Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt. |
However, as a result of the short conversation, the other family members became aware that Gregor was unexpectedly still at home, and already his father was knocking on one side door, weakly but with his fist. Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình. |
He is a God of justice, who does not weakly ignore flagrant disobedience. Ngài là Đức Chúa Trời chính trực, không nhu nhược bỏ qua sự bất tuân cố ý. |
They are a weakly electric fish which use an electric organ and receptors distributed over the length of their body in order to locate insect larvae. Chúng là một loại cá yếu điện mà sử dụng một cơ quan thụ điện và phân bố trên chiều dài của cơ thể của chúng để xác định vị trí ấu trùng côn trùng. |
I smiled weakly and said, “I’d like to consult your newspaper files.” Tôi mỉm cười yếu ớt và nói, “Cháu muốn tra cứu tài liệu báo chí.” |
(Psalm 15:1-3; Proverbs 6:16-19) None of us are able to keep our tongue under perfect control, but David did not weakly conclude that there was nothing he could do to improve his situation. Không ai trong chúng ta kiểm soát trọn vẹn được cái lưỡi, nhưng Đa-vít không yếu đuối kết luận rằng ông không làm gì được để cải thiện tình trạng của ông cả. |
Japan entered the war primarily to obtain raw materials, especially oil, from European (particularly Dutch) possessions in South East Asia which were weakly defended because of the war in Europe. Nhật Bản bước vào cuộc chiến chủ yếu nhằm có được nguồn tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ từ những thuộc địa châu Âu (đặc biệt là Hà Lan) ở Đông Nam Á được bảo vệ yếu ớt vì cuộc chiến ở châu Âu. |
The chemical energy stored in ATP (its third phosphate group is weakly bonded to the rest of the molecule and is cheaply broken allowing stronger bonds to form, thereby transferring energy for use by the cell) can then be used to drive processes requiring energy, including biosynthesis, locomotion or transportation of molecules across cell membranes. Năng lượng hóa học được lưu trữ trong ATP (nhóm phosphate thứ ba của nó liên kết yếu với phần còn lại của phân tử và bị phá vỡ một cách dễ dàng cho phép hình thành liên kết mạnh hơn, do đó chuyển năng lượng cho tế bào sử dụng) có thể được sử dụng để thúc đẩy các quá trình đòi hỏi năng lượng, bao gồm sinh tổng hợp, vận động hoặc vận chuyển các phân tử qua màng tế bào. |
I was trying to warn her, Artie said weakly. “Tớ chỉ tìm cách báo trước cho cô ấy thôi,” Artie nói yếu ớt. |
Given sufficiently high baryon densities and relatively low temperatures – possibly comparable to those found in neutron stars – quark matter is expected to degenerate into a Fermi liquid of weakly interacting quarks. Với mật độ baryon đủ cao và nhiệt độ tương đối thấp - phù hợp với các điều kiện được tìm thấy trong các sao neutron – vật chất quark được mong đợi là chúng sẽ suy biến thành dạng chất lỏng Fermi của tương tác yếu giữa các quark. |
Because the spoked wheel patterns he used (radial gratings) are regular, they can strongly stimulate detectors for the true rotation, but also weakly stimulate detectors for the reverse rotation. Bởi vì các mô hình bánh xe có nan hoa mà ông sử dụng (cách tử xuyên tâm) là loại chuẩn, chúng có thể kích thích mạnh máy dò khi phát hiện vòng quay thực, nhưng cũng kích thích yếu máy dò đối với vòng quay ngược. |
The reactivity of hydroquinone's O-H groups resembles that of other phenols, being weakly acidic. Độ phản ứng của các nhóm O-H của hydroquinone giống với các phenol khác, có tính axit yếu. |
The Gymnarchidae (the only species being Gymnarchus niloticus, the African knifefish) and the Mormyridae are weakly electric fish able to sense their prey using electric fields. Gymnarchidae (gồm một loài duy nhất Gymnarchus niloticus) và Mormyridae là cá điện yếu với khả năng cảm nhận con mồi trong điện trường của chúng. |
Normal functioning of the kidney, brain, liver, heart, and other systems can be affected by uranium exposure, because, besides being weakly radioactive, uranium is a toxic metal. Chức năng thông thường của thận, não, gan, tim và các hệ cơ quan khác trong cơ thể có thể bị ảnh hưởng khi tiếp xúc với urani, bởi vì ngoài các phóng xạ rất yếu, urani còn là kim loại độc. |
Another necessary assumption is that all the fields of interest like pressure, flow velocity, density, and temperature are differentiable, weakly at least. Một giả định cần thiết nữa đó là tất cả các trường quan tâm như áp suất, vận tốc dòng chảy, mật độ, và nhiệt đô đều có thể lấy vi phân được, ít nhất cũng là vi phân yếu. |
However, a supermassive black hole has been identified in the nucleus (as discussed in the subsection below), so this active galactic nucleus is probably the energy source that weakly ionizes the gas in the Sombrero Galaxy. Tuy nhiên, một hố đen siêu nặng đã được xác định trong hạt nhân (như đã đề cập trong phần dưới), do đó, hạt nhân thiên hà tích cực này có lẽ là nguồn năng lượng yếu ion hóa khí trong thiên hà Sombrero. ^ a ă â b c d đ “NASA/IPAC Extragalactic Database”. |
It is not known how an outer Solar System body like the other comets could have made its way into a low-eccentricity orbit typical of the asteroid belt, which is only weakly perturbed by the planets. Người ta không biết làm thế nào một cơ thể thống năng lượng mặt trời bên ngoài như các sao chổi khác có thể làm theo cách của mình vào một quỹ đạo lệch tâm-thấp điển hình của vành đai tiểu hành tinh, mà chỉ yếu ớt bị nhiễu loạn bởi các hành tinh. |
Contrary to diamagnetic barium chloride, radium chloride is weakly paramagnetic with a magnetic susceptibility of 1.05×106. Trái với bari clorua, radium clorua rất yếu đối với độ nhạy từ của 1.05 x 106. |
I mean that we have mathematically consistent theories that were actually introduced to explain a completely different phenomenon, OK, things that I haven't even talked about, that each predict the existence of a very weakly interacting, new particle. Ý tôi là chúng ta có những lý thuyết toán học phù hợp đã được đưa ra để giải thích cho một hiện tượng hoàn toàn khác biệt, OK, những thứ mà tôi chưa hề nói đến, rằng mỗi [lý thuyết] dự đoán sự tồn tại của một hạt mới tương tác rất yếu. |
The empire's holdings in Southern Italy were finally lost to the Normans under Robert Guiscard and his son Bohemond of Taranto, who quickly turned to the weakly held Balkan provinces of Byzantium that were ripe for plunder. Các tỉnh của đế quốc ở miền Nam Italia cuối cùng đã bị mất vào tay người Norman, do Robert Guiscard và con trai của ông là Bohemond Taranto lãnh đạo, sau đó quay sang đột kích cướp bóc các tỉnh Balkan của Đông La Mã vốn không có các lực lượng tinh nhuệ phòng thủ. |
Vecchi and Knutson (2008) found a weakly positive, although not statistically-significant trend in the number of North Atlantic tropical cyclones for 1878–2006, but also a surprisingly strong decrease in cyclone duration over this period. Vecchi và Knutson (2008) đã phát hiện ra một xu hướng tích cực nhưng yếu kém, mặc dù không có ý nghĩa thống kê đáng kể, về số lượng các cơn lốc xoáy nhiệt đới Bắc Đại Tây Dương vào năm 1878-2006, nhưng cũng có sự giảm đáng kể gây ngạc nhiên về thời gian hoạt động các cơn lốc xoáy trong giai đoạn này. |
I mean that we have mathematically consistent theories that were actually introduced to explain a completely different phenomenon, OK, things that I haven't even talked about, that each predict the existence of a very weakly interacting, new particle. Ý tôi là chúng ta có những lý thuyết toán học phù hợp đã được đưa ra để giải thích cho một hiện tượng hoàn toàn khác biệt, OK, những thứ mà tôi chưa hề nói đến, rằng mỗi [ lý thuyết ] dự đoán sự tồn tại của một hạt mới tương tác rất yếu. |
M. elephantis is catalase, nitrate reductase, and urease positive as well as weakly acid alcohol fast. M. elephantis là dương tính catalase, nitrate reductase, và urease cũng như kháng axit cồn yếu. |
If a language specification requires its typing rules strongly (i.e., more or less allowing only those automatic type conversions that do not lose information), one can refer to the process as strongly typed, if not, as weakly typed. Nếu một đặc tả ngôn ngữ yêu cầu các quy tắc kiểu mạnh (ví dụ, chỉ cho phép ít hay nhiều việc chuyển đổi kiểu tự động mà không làm mất thông tin), quá trình đó gọi là kiểu mạnh, còn không, gọi là kiểu yếu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weakly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weakly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.