weaponry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weaponry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weaponry trong Tiếng Anh.

Từ weaponry trong Tiếng Anh có nghĩa là vũ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weaponry

vũ khí

noun

Said this guy knows everything about medieval weaponry.
Hắn biết mọi thứ về vũ khí thời trung cổ.

Xem thêm ví dụ

These units are rated based on types and ranges of individual weaponry.
Những đơn vị này được đánh giá dựa trên chủng loại và tầm bắn của vũ khí cá nhân.
I want every officer recalled and in body armor and full weaponry in the motor pool in five minutes.
Tất cả binh lính trở lại và tập họp, trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút.
All flame weaponry of this sub-faction, whether infantry or vehicle-based, can be upgraded with Purifying Flame for much greater damage.
Tất cả vũ khí phun lửa của phe phụ này, dù là trên bộ binh hoặc xe, có thể được nâng cấp với Purifying Flame để gây thiệt hại nhiều hơn với tất cả các mục tiêu mặt đất.
For the period spanning the reign of Djedkare until that of Teti, viziers were furthermore responsible for the weaponry of the state, both for military and other purposes.
Trong suốt thời kỳ kéo dài từ triều đại của Djedkare cho tới triều đại của Teti, các vị tể tướng còn chịu trách nhiệm trong việc chế tạo vũ khí cho vương quốc, cả cho mục đích quân sự và các mục đích khác .
Millions of acres remain fenced off, knee-deep in weaponry and surrounded by posters that warn: ‘Don’t Touch.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
(1 Samuel 17:45) Whereas Goliath’s confidence was in his great strength and in his weaponry, David’s confidence was in Jehovah.
(1 Sa-mu-ên 17:45) Trong khi Gô-li-át tin cậy ở sức mạnh và vũ khí của mình, Đa-vít tin cậy Đức Giê-hô-va.
The first was similar to the Terminator in the film, while the second was made of liquid metal and could not be destroyed with conventional weaponry.
Cái đầu tiên là một Kẻ hủy diệt tương tự như trong phim, cái thứ hai là một người máy kim loại lỏng không thể bị phá hủy với vũ khí thông thường .
Gantz tells the story of Kei Kurono and Masaru Kato, both of whom died in a train accident and become part of a semi-posthumous "game" in which they and several other recently deceased people are forced to hunt down and kill aliens armed with a handful of futuristic items, equipment, and weaponry.
Gantz kể về câu truyện của Kei Kurono và Masaru Kato, hai nhân vật này đã chết tại một trạm tốc hành và trở thành một phần của trò chơi "semi-posthumous" (tạm dịch: giữa-sau cái chết), trong đó họ và một số người vừa mới chết khác buộc phải săn lùng và giết bọn ngoài hành tinh với những món đồ, thiết bị và vũ khí hiện đại.
Aid to developing countries and scientific research, especially into space technology and weaponry, maintained the Soviet Union as one of the world's two major world powers.
Sự giúp đỡ đối với các nước đang phát triển và nghiên cứu khoa học, đặc biệt kỹ thuật trụ và vũ khí, giữ Liên Xô ở vị trí một trong hai siêu cường của thế giới.
Will the existence of nuclear weaponry finally scare men off from waging war?
Liệu sự kiện các nước có vũ khí hạt nhân cuối cùng sẽ khiến loài người sợ không dám tiến hành chiến tranh nữa không?
Yugoslav companies like Zastava Arms produced Soviet-designed weaponry under license as well as creating weaponry from scratch, ranging from police pistols to airplanes.
Các công ty Nam Tư như Zastava Arms sản xuất ra các loại vũ khí do Liên Xô thiết kế theo giấy phép cũng như tạo rã các loại vũ khí với phương thức hỗn tạp.
Said this guy knows everything about medieval weaponry.
Hắn biết mọi thứ về vũ khí thời trung cổ.
The officers retained the same training, tactics, and weaponry used by Frederick the Great some forty years earlier.
Các tướng tá vẫn giữ lối luyện binh, chiến thuật và binh khí cũ mà tiên vương Friedrich II Đại Đế sử dụng đã gần 40 năm trước.
In the first part of the war, the Red Army fielded weaponry of mixed quality.
Trong đoạn đầu của chiến tranh, Hồng Quân sử dụng vũ khí với đủ các loại chất lượng.
By the series' beginning, Hoshino intended Allen's weaponry to evolve because she started feeling that Allen's first weapon, Cross, might be appealing to the readers.
Khởi đầu truyện, Hoshino dự định để cho vũ khí của Allen tiến hóa dần bởi cô bắt đầu cảm thấy cánh tay trái của Allen, Cross, có vẻ thu hút sự chú ý từ khá nhiều độc giả.
Companion cavalry would ride the best horses, and receive the best weaponry available.
Chiến hữu kị binh sẽ cưỡi những con ngựa tốt nhất, và nhận được vũ khí tốt nhất hiện có.
Is our generation going to make the same mistake that a past generation did with atomic weaponry, and not deal with the issues that surround it until Pandora's box is already opened up?
Thế hệ chúng ta liệu có mắc sai lầm giống như những thứ thế hệ trước đã làm như vũ khí hạt nhân , và không giải quyết vấn đề quanh nó cho đến khi hộp Pandora đã được mở ra ?
The Skywarrior could carry up to 12,000 lb (5,443 kg) of weaponry in the fuselage bomb bay, which in later versions was used for sensor and camera equipment or additional fuel tanks.
Chiếc Skywarrior có thể mang đến 5.443 kg (12.000 lb) vũ khí bên trong khoang bom giữa thân, sau này được sử dụng cho các thiết bị cảm biến và máy ảnh hoặc các thùng nhiên liệu bổ sung.
Finally, in December 1894, the Qing government took concrete steps to reform military institutions and to re-train selected units in westernized drills, tactics and weaponry.
Cuối cùng vào tháng 12 năm 1894 chính phủ nhà Thanh đưa ra một số bước kiên quyết nhằm cải cách thể chế quân sự và đào tạo lại một số đơn vị đã được lựa chọn nhằm tây phương hóa trình độ tác chiến, vũ khí và chiến thuật của họ.
At midday, after losing a number of commanders in the duels, Vahan ordered a limited attack with a third of his infantry forces to test the strength and strategy of the Muslim army and, using their overwhelming numerical and weaponry superiority, achieve a breakthrough wherever the Muslim battle line was weak.
Vào giữa trưa, sau khi mất một số tay chỉ huy trong trận đấu, Vahan ra lệnh tấn công hạn chế với một phần ba lực lượng bộ binh của mình để thử nghiệm sức mạnh và chiến lược của quân đội Hồi giáo và, bằng cách sử dụng ưu thế áp đảo về số và vũ khí của họ và hy vọng đạt được một mũi đột phá ở bất cứ chỗ yếu nào của trận chiến của người Hồi giáo.
Weta Workshop made the film's highly specialized spacesuits, exoskeletons and weaponry.
Weta Workshop đã tạo ra những bộ đồ vũ trụ, exoskeletons và các vũ khí chuyên dụng.
The Serbs had the upper hand due to heavier weaponry (despite less manpower) that was given to them by the Yugoslav People's Army and established control over most areas where Serbs had relative majority but also in areas where they were a significant minority in both rural and urban regions excluding the larger towns of Sarajevo and Mostar.
Người Serb chiếm được ưu thế hơn vì họ được trang bị khí tốt hơn (mặc dù ít người hơn) cung cấp bởi Quân đội Nhân dân Nam Tư và họ đã thiếp lập quyền kiểm soát trên hầu hết khác khu vực nơi người Serb chiếm số đông nhưng cũng ở cả các khu vực họ chiếm thiểu số ở nông thôn và thành thị ngoại trừ các thị trấn lớn như Sarajevo và Mostar.
Despite the military defeat suffered by the Republicans and a loss of manpower and weaponry that would severely hamper Republican forces for the rest of the revolution, the battle and defence mounted by the Indonesians galvanised the nation in support of independence and helped garner international attention.
Lực lượng Cộng hòa phải chịu thất bại về quân sự, tổn thất về nhân lực và vũ khí cản trở nghiêm trọng lực lượng Cộng hòa trong giai đoạn sau này của cách mạng, tuy nhiên trận chiến khích động người Indonesia ủng hộ độc lập và thu hút quan tâm quốc tế.
Basic criteria had been that speed and range should match heavy cruisers, and when the Japanese Mogami class carrying fifteen 6-inch main guns appeared, the new US ships would match their weaponry.
Các tiêu chí căn bản về tốc độ và tầm xa hoạt động cần theo kịp các tàu tuần dương hạng nặng, khi lớp tàu tuần dương Mogami của Nhật Bản trang bị mười lăm pháo 6 inch xuất hiện, những tàu chiến mới của Mỹ phải theo kịp về vũ khí.
Also, since the Ethiopian army was a client of U.S weapons, hasty acclimatization to the new Warsaw Pact bloc weaponry took place.
Ngoài ra, do quân đội Ethiopia là một khách hàng của vũ khí Hoa Kỳ, họ thích nghi gấp rút với vũ khí mới từ khối Khối Warszawa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weaponry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.