wellbeing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wellbeing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wellbeing trong Tiếng Anh.

Từ wellbeing trong Tiếng Anh có nghĩa là khỏe mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wellbeing

khỏe mạnh

noun

Xem thêm ví dụ

IIASA’s mission is "to provide insights and guidance to policymakers worldwide by finding solutions to global and universal problems through applied systems analysis in order to improve human and social wellbeing and to protect the environment."
Nhiệm vụ của IIASA là "cung cấp những hiểu biết và hướng dẫn để hoạch định chính sách trên toàn thế giới bằng cách tìm các giải pháp cho các vấn đề toàn cầu và phổ quát thông qua áp dụng phân tích hệ thống nhằm cải thiện phúc lợi của con người và xã hội và bảo vệ môi trường .
These challenges are interlinked —encroachment on canals and riverbeds increases flood risk, while flooding and rampant growth impacts the safety and quality of life in urban areas—and they put at risk the city’s potential for growth and wellbeing.
Những thách thức này thực sự có mối tương quan – lấn chiếm kênh rạch và lòng sông đã làm tăng nguy cơ ngập lụt trong khi đó ngập lụt và tình trạng tăng trưởng tràn lan đã tác động đối với an sinh và chất lượng cuộc sống ở các khu vực thành thị - và những thách thức này đã kiềm chế tiềm tăng tăng trưởng và an sinh xã hội của thành phố.
"Transforming Rural Areas to Uplift Wellbeing of Rural Communities (Strategy Paper 4)" (PDF).
Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016. ^ “Transforming Rural Areas to Uplift Wellbeing of Rural Communities (Strategy Paper 4)” (PDF).
Marxists tend to view capitalism as a historically unusual system of relationships between classes, which could be replaced by other economic systems which would serve human wellbeing better.
Người Mác xít có xu hướng xem chủ nghĩa tư bản như một hệ thống quan hệ lịch sử bất thường giữa các lớp học, có thể được thay thế bởi các hệ thống kinh tế khác sẽ phục vụ tốt hơn cho con người.
You can change related options from your Digital Wellbeing settings.
Bạn có thể thay đổi các tùy chọn liên quan trong mục cài đặt Digital Wellbeing.
It’s visible in the masks that motorcyclists wear on their faces to protect their lungs, on the energy efficiency stickers on consumer goods, and in a host of new government laws and regulations: there is growing concern in Vietnam about the cost of environmental degradation -- and conscious efforts, on many levels, to protect people’s wellbeing and make growth more green and climate resilient.
Chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy người đi xe máy đeo khẩu trang để bảo vệ lá phổi của mình, nhãn tiết kiệm năng lượng dán trên các mặt hàng tiêu dùng và cũng chứng kiến chính phủ đưa ra rất nhiều luật và quy định về biến đổi khí hậu: điều đó cho thấy thực tế rằng mối quan ngại về cái giá phải trả cho việc huỷ hoại môi trường tại Việt Nam ngày càng tăng, và nỗ lực ở tất cả các cấp nhằm bảo vệ sức khoẻ người dân và đảm bảo tăng trưởng xanh và ứng phó với biến đổi khí hậu tốt hơn.
Confidence , resilience , self-esteem , emotional wellbeing , positive behaviour and sense of responsibility .
Tự tin , khả năng mau phục hồi , tự trọng , giàu cảm xúc , phản ứng tích cực và tinh thần trách nhiệm .
Our sleeping and waking cycle is a delicate balance, and one that’s vital to maintain for our physical and mental wellbeing.
Chu kì ngủ - thức là một hoạt động cân bằng khá phức tạp nhưng rất cần thiết để duy trì sức khỏe thể chất và trạng thái tinh thần.
Thomas: “We can assume that without diluting the strength of Paul’s censure, [Titus] pleaded skilfully and tactfully with the Corinthians; assuring them that Paul, in speaking as he did, had only their spiritual wellbeing in mind.”
Thomas: “Chúng ta có thể cho rằng dù không làm giảm nhẹ lời khiển trách của Phao-lô, [Tít] đã biện luận một cách khéo léo và tế nhị với người Cô-rinh-tô, bảo đảm với họ rằng tuy Phao-lô viết mạnh mẽ như thế, nhưng trong thâm tâm ông chỉ nghĩ đến lợi ích thiêng liêng của họ mà thôi”.
My safety and wellbeing will be, like, massively at risk if you do.
An toàn và phúc lợi của tôi sẽ bị, như là, nguy hiểm nếu chị làm thế.
It said: “Effects of climate change on health will affect most populations in the next decades and put the lives and wellbeing of billions of people at increased risk.”
Báo cáo cho biết: “Sự biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng đến hầu hết các nước trong những thập kỷ sau và càng đe dọa tính mạng và sức khỏe của hàng tỷ người”.
And you submit data to me on her health and wellbeing, like any other subject.
Cậu sẽ nộp tôi thông tin về sức khỏe của cô ấy, tương tự như những người khác.
Learn about Digital Wellbeing.
Tìm hiểu về Digital Wellbeing.
Naruko displays a cold attitude towards Jinta, especially while in front of her friends, but is secretly worried about his wellbeing.
Naruko luôn tỏ ra lạnh lùng với Jinta, đặc biệt là khi trước mặt bạn bè cô nhưng luôn bí mật lo lắng cho cậu.
We must not allow a few barbarians to destroy the peace, tranquility and general wellbeing of the Paraguayan people."
Chúng ta không được cho phép một vài người man rợ phá hủy hòa bình, yên bình và phúc lợi chung của người dân Paraguay.
She also stated that she wanted to stop working to devote all her time to the wellbeing of her husband.
Cô cũng cho biết cô muốn ngừng làm việc để giành toàn bộ thời gian cho chồng.
Your alliance, the wellbeing of the republic...
Đồng minh thân mến của ngài...
There have been conflicting claims about her wellbeing and whereabouts , with pictures emerging of her later with relatives in Arizona .
Đã có những dư luận trái chiều về tình trạng sức khoẻ cũng như nơi ở của bà Jackson , cùng với việc phát hiện những bức ảnh của bà chụp với người thân ở Arizona .
He speaks in a very friendly manner with Rei and is often concerned with his wellbeing, always thinking of ways to help him socialize with others.
Ông trở nên thân thiết với Rei và thường quan tâm tới sự hòa nhập của cậu, luôn nghĩ cách để giúp cậu gần gũi với bạn bè.
Tip: To find Digital Wellbeing as an app, open in it your Settings app and then turn on Show icon in the app list.
Mẹo: Để tìm ứng dụng Digital Wellbeing, hãy mở ứng dụng Cài đặt rồi bật tùy chọn Hiển thị biểu tượng trong danh sách ứng dụng.
A new study suggests that incorporating gardening into the education children receive at school boosts their wellbeing , learning and development and helps equip them for many of the challenges of adult life .
Một nghiên cứu mới cho rằng việc kết hợp làm vườn trong chương trình dạy học trẻ tiếp nhận tại trường sẽ hữu ích cho các bé , giúp học hỏi , phát triển và trang bị cho trẻ đối với những thách thức của cuộc sống sau này .
Spirituality places an emphasis upon the wellbeing of the "mind-body-spirit," so holistic activities such as tai chi, reiki, and yoga are common within the SBNR movement.
Tâm linh đặt trọng tâm vào phúc lợi của "tinh thần-thể xác-tâm linh" , các hoạt động thực hành như tai chi, reiki, và yoga cũng phổ biến trong phong trào "tâm linh nhưng không sùng đạo".
And that directly increased student wellbeing.
Điều đó trực tiếp tăng cường khả năng của học sinh.
Digital Wellbeing is a set of tools that you can use to control when and how people, such as guests or your family, use your speaker or smart display.
Digital Wellbeing là một bộ công cụ mà bạn có thể sử dụng để kiểm soát thời gian và cách mọi người, khách hoặc gia đình của bạn, sử dụng loa hoặc Màn hình thông minh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wellbeing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.