wet dream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wet dream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wet dream trong Tiếng Anh.

Từ wet dream trong Tiếng Anh có nghĩa là mộng tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wet dream

mộng tinh

noun

What you call a nightmare I'd call a wet dream.
Nếu ông gọi đó là ác mộng, tôi sẽ gọi đó là mộng tinh.

Xem thêm ví dụ

What you call a nightmare I'd call a wet dream.
Nếu ông gọi đó là ác mộng, tôi sẽ gọi đó là mộng tinh.
If the Road Kill Bar was a taxidermist’s dream, Slim Clem’s was his wet dream.
Nếu quán bar Road Kill là giấc mơ của mọi người nhồi bông thú, quán Slim Clem ắt phải là giấc mộng xuân của người đó.
That's a wet dream.
Đó là khi tuổi dậy thì.
Girls have wet dreams, too?
Con gái cũng nằm mơ như vậy ư?
Fet, that kill-happy exterminator - this kamikaze mission is his wet dream.
Fet, cái gã diệt chuột lấy giết chóc làm niềm vui đó, đây là nhiệm vụ mơ ước của anh ta.
Did you have some sort of lesbian wet dream about me?
Vậy là cô có giấc mơ kiểu lesbian với tôi à?
Wet dreams occur when a boy 's body starts making more testosterone .
Mộng tinh xảy ra khi cơ thể của bé trai bắt đầu tiết nhiều kích thích tố sinh dục nam hơn .
My mom told me if your panties get wet, then it's a wet dream
Mẹ tớ bảo trong tuổi dậy thì, ai cũng có giấc mơ đó cả.
I swear to God, the kid left so much booger powder in there my Caddy is a K-9 unit's wet dream.
Thề có Chúa, thằng nhóc để vương vãi quá nhiều bột trắng ở đó, con Caddy của tôi sẽ làm mồi ngon cho bọn chó ma túy mất.
You may worry that this means you wet your bed like when you were little , but chances are you had a nocturnal emission , or " wet dream . "
Bạn có thể lo sợ rằng việc này y như chuyện đái dầm thời còn bé , nhưng cũng có thể là bạn bị " mộng tinh " hoặc xuất tinh về đêm .
I mean it's probably the wet dream for a heart surgeon to be able to go inside of the patient's heart before you actually do surgery, and do that with high-quality resolution data.
Ý tôi là nó có thể là giấc mơ cho bác sỹ phãu thuật tim để có thể đi vào trong tim của bệnh nhân trước khi tiến hành phẫu thuật, và làm điều đó với dữ liệu độ phân giải chất lượng cao.
It was an FBI agent's wet dream.
Đó là cơn ác mộng của FBI. (Tiếng cười)
Although some boys might feel embarrassed or even guilty about having wet dreams , a boy can't help it .
Mặc dù một số bé trai có thể cảm thấy ngượng ngùng hoặc thậm chí cảm thấy tội lỗi về việc mộng tinh , bạn trai không thể tránh được .
Wet dream?
Giấc mơ ướt hả?
You can finish your wet dream later.
Gác lại giấc mơ tình dục ra sau.
He's a shrink's wet dream.
Anh ta luôn sống trong thế giới tưởng tượng.
According to the most ancient medical books, our ancestors used their prescription... against the wet dreams of men.
Theo các sách y học xưa, người ta dùng nó trong toa thuốc... trị bệnh mộng tinh ở nam giới.
You had every Tom, Dick and Hershel wet dreaming about you.
Cô xuất hiện trong những " giấc mơ ướt " của Tom, Dick, và Hershel mà.
A wet dream is when semen ( the fluid containing sperm ) is discharged from the penis while a boy is asleep .
Mộng tinh là khi tinh dịch ( dịch chứa tinh trùng ) được dương vật phóng ra khi ngủ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wet dream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.