whacking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whacking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whacking trong Tiếng Anh.

Từ whacking trong Tiếng Anh có các nghĩa là rất, cực kỳ, khác thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whacking

rất

adverb

The two of them, they'll go anywhere, anytime and whack anybody out if there's a few bucks in it for them.
Hai tên đó sẵn sàng giết người vì lợi ích rất nhỏ.

cực kỳ

adjective

khác thường

adjective

Xem thêm ví dụ

He just got in and I whacked him.
Ổng ngồi chưa lâu anh đã bắn ổng rồi.
A good whack with the mallet.
Để có một cú gõ tốt, để nó thẳng, rồi đập mạnh.
The old boy shook hands with me, slapped Corky on the back, said that he didn't think he had ever seen such a fine day, and whacked his leg with his stick.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
A time for plotting to whack the chief of police, like in this classic scene from " The Godfather. "
Thời điểm để lên kế hoạch vùi dập viên cảnh sát trưởng, như ở cảnh quay kinh điển này trong phim " Bố già "
And the result is that feeling and reality get out of whack, they get different.
Và kết quả là cảm giác đó và thực tế không trùng khớp Chúng khác nhau.
Hau plans to whack Wah and those guys
Hào có ý định tỉa Hòa và 3 người kia!
No, I keep track of the people I whack.
Không, tôi luôn theo dõi người tôi đánh.
I thought you were just a moron, but you're a total whack job.
Tôi cứ nghĩ là anh ngốc, hóa ra là tên vô lại.
Your cousin whacked you in the face with his wang.
Anh họ cậu phang 1 cú mạnh vào mặt cậu bằng ku anh ấy.
That little whack-kissing bandit!
Tôi đã hôn 1 tên cướp. Không.
Everything's spinning out of whack and he's decorating?
Mọi thứ cứ điên đảo lên mà ông ta đang trang trí nhà sao?
That really brings out the whack jobs.
Thường đem đến bọn dị hợm.
She caught me whacked the daylights out of me.
Bả bắt được anh và đánh anh bầm dập.
No, I'm too whacked.
Không, tôi kiệt sức rồi.
Tom Friedman actually whacked it as hard as he could with a sledgehammer without even scuffing it.
Tom Friedman đã nện nó hết sức với búa tạ thậm chí không làm nó trầy xước.
Three of lceboy's men just got whacked.
3 tên đàn em của lcemen vừa bị hạ.
Hau wants to whack the Big Four
Hào muốn chia rẽ bộ Tứ...
And I gave that tree a good whack.
Và tôi bổ mạnh vào cái cây đó.
You'll whack me tonight.
Tôi đã biết thế nào anh cũng sẽ bắn tôi đêm nay mà.
I thought he sprung me, but he's completely whacked off his nut.
Tôi tưởng lão đuổi theo, nhưng chắc lão nghẻo luôn rồi.
I'm telling you your man tried to whack me and you're telling me you still want me to go to this shitty motel in the middle of nowhere and sit around and wait for you all night?
Tôi đang nói với ông rằng người của ông đang cố xử tôi và ông bảo tôi là vẫn muốn tôi tới tới chỗ không đâu vào cái khách sạn chết tiệt này và ngồi chờ ông cả đêm?
Anything's out of whack, I'll start shooting.
Bất kỳ động tĩnh nào là tôi bắn đấy.
I heard you got whacked for ratting.
Nghe nói mày bị xử vì tội chỉ điểm.
A couple whacks with this would help you remember where you put the money.
Có lẽ ăn vào cú đập vào thái dương với cái này sẽ giúp mày nhớ ra mày để tiền ở đâu đấy.
Plugged him, just whacked him.
Bắn cậu ta, thế chết luôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whacking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.