whether or not trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whether or not trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whether or not trong Tiếng Anh.

Từ whether or not trong Tiếng Anh có các nghĩa là có ... không, dù ... hay, hay, hoặc, hay là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whether or not

có ... không

dù ... hay

hay

hoặc

hay là

Xem thêm ví dụ

It may be wise to visit the area before deciding whether or not to make a permanent move.
Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó thể là điều khôn ngoan.
Now, whether or not what we experienced... was an According-to-Hoyle miracle is insignificant.
sự việc mà ta đã trải qua là phép màu " Theo như Hoyle " thì không quan trọng.
Google determines at its own discretion whether or not you are compliant with these standards.
Google quyết định theo ý của riêng mình cho dù bạn có tuân thủ các tiêu chuẩn này hay không.
You said, when life knocks you down, you could choose whether or not to get back up.
Chú nói, khi cuộc sống làm ta vấp ngã, chúng ta có thể lựa chọn tiếp tục đứng lên mà
Whether or not I succeed in operating it, Mr. Carter is not your concern.
Cho dù tôi có quản lý nó thành công hay không, ông Carter thì cũng không phải là việc của ông.
... Are there really degrees of dishonesty, depending upon whether or not the subject is great or small?”
... Thật sự có những mức độ bất lương, tùy thuộc vào vấn đề lớn hoặc nhỏ không?”
It's about whether or not you can do what you're told.
Cho dùhay không thì anh cũng đã nói dối em.
Whether or not you actually go through with it.
Dù có hay không thì con thực sự vẫn phải trải qua với nó.
It is unclear whether or not Amenemhat VI reigned over the whole of Egypt.
Người ta khôngliệu rằng Amenemhat VI có cai trị toàn bộ Ai Cập hay không.
You just see whether or not I can go to bed now or not.
Anh vừa tới coi tôi có ngủ được hay không.
Depends on whether or not this is gonna be about Marie.
Tùy thuộc vào việc có phải nói chuyện về Marie hay không.
Knowing whether or not It was consensual Will help us determine How he was targeted.
Biết được liệu có đồng thuận hay không sẽ giúp chúng tôi xác định cách cậu ấy bị nhắm làm mục tiêu.
And he was familiar with Galileo's experiments in trying to determine whether or not light had a speed.
Ông Fizeau đã quen với các thí nghiệm của Gallileo để xác định xem ánh sáng có tốc độ hay không.
God’s love is there for you whether or not you feel you deserve love.
Tình yêu thương của Thượng Đế có sẵn cho các chị em cho các chị em có cảm thấy là mình xứng đáng với tình yêu thương đó hay không.
Well, it's your wife's decision whether or not-
À, được hay không là quyết định của vợ anh...
And they don't care whether or not Geoff is upset he can't go to the bank.
Và họ cũng chẳng quan tâm có phải Geoff đang buồn bã hay không nếu anh ta không thể đến ngân hàng đó, vậy thì đi tìm một ngân hàng khác.
In some cases, you might not be able to change whether or not guests get notifications.
Trong một số trường hợp, bạn không thể thay đổi được việc khách có nhận thông báo hay không.
Whether or not that's a good or bad thing, of course, depends on your point of view.
Đó một điều tốt hay xấu tất nhiên là, phụ thuộc vào quan điểm của bạn.
Our plan lies strictly on whether or not this drunk asshole can drive.
Kế hoạch của ta phụ thuộc vào... tên say rượu này có lái xe được hay không.
But now you'll definitely know whether or not you did it.
Nhưng bây giờ cậu sẽ biết mình đã làm hay chưa.
* Go about doing good and serving people at every opportunity, whether or not they accept your message.
* Đi khắp nơi làm điều thiện và phục vụ người khác trong mọi cơ hội, cho dù họ có chấp nhận sứ điệp của các anh chị em hay không.
We are all already here, and that answers the question of whether or not we belong.
Chúng ta đang ở đây rồi, việc chúng ta ở đây chính là đáp án cho câu hỏi chúng ta thuộc về nơi này không.
God’s love is there for you whether or not you feel you deserve [it].
Tình yêu thương của Thượng Đế có sẵn cho các chị em cho các chị em có xứng đáng với tình yêu thương đó hay không.
Publishers may choose whether or not to display Recommended elements.
Nhà xuất bản có thể chọn hiển thị hoặc không hiển thị các yếu tố Đề nghị.
I need you to verbally tell me whether or not to...
Tôi cần cô phát lệnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whether or not trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.