whichever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whichever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whichever trong Tiếng Anh.

Từ whichever trong Tiếng Anh có các nghĩa là nào, bất cứ cái nào, bất cứ, cái nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whichever

nào

pronoun

Take whichever flower you like.
Lấy bất cứ bông hoa nào bạn thích.

bất cứ cái nào

pronoun

bất cứ

pronoun

Take whichever flower you like.
Lấy bất cứ bông hoa nào bạn thích.

cái nào

pronoun

Whichever you choose, there is no turning back.
Dù con có chọn cái nào, đều không có được quay lại đâu.

Xem thêm ví dụ

Go whichever way you think you should go.
Cứ chọn nơi em cần nhé.
Whichever makes you smile like that.
Miễn làm cô cười là được.
Whichever is the first level that does not apply to an individual, team, or organization is the first step to complete in helping them change.
Bất cứ ở mức độ đầu tiên nào cũng không áp dụng cho cá nhân, nhóm hoặc tổ chức là bước đầu tiên để hoàn thành trong việc giúp họ thay đổi.
Whichever program you're using, just drag and drop
Bất kỳ chương trình nào bạn đang sử dụng, chỉ cần kéo và thả
Prepare to offer whichever brochure seems to be most appropriate for the territory as well as the person that you meet at the door.
Chúng ta hãy sửa soạn để đề nghị cuốn sách mỏng nào mà thích hợp nhất đối với khu vực và đối với những người được chúng ta gõ cửa.
I'll sue whichever tabloid that dared to print a word about it.
Tôi sẽ kiện báo lá cải nếu dám in tin tức về vụ này.
Whichever one it is, we compute our probability by just normalizing the count of the deletion or insertion or substitution or transposition, by the appropriate count, and generate a probability.
lần nữa chúng ta giả định một biên tập duy nhất bây giờ, nên một, chỉ có một trong những happens - để tạo ra ứng cử viên của chúng tôi. dù một trong đó là, chúng tôi tính toán xác suất của chúng tôi bằng cách chỉ cần bình thường hóa tính của việc xóa hoặc chèn hoặc thay thế hoặc hoán vị, bởi phéptính thích hợp, và tạo ra một xác suất.
The line item will continue delivering until it reaches its goal or the end of its grace period, whichever comes first.
Mục hàng sẽ tiếp tục phân phối cho đến khi đạt được mục tiêu hoặc đến khi kết thúc thời gian gia hạn, tùy theo điều kiện nào đáp ứng trước.
Whichever way you look, you just can't make sense of it.
Xem xét kiểu gì cũng không hiểu được.
It's about feeding the ego of whichever society hag laid this on.
Đây là để thỏa mãn cái tôi của một xã hội ích kỉ
On automatic payments, we charge you for your advertising costs 30 days after your last automatic charge, or whenever your account reaches a predetermined amount known as your payment threshold – whichever comes first.
Khi sử dụng thanh toán tự động, chúng tôi sẽ tính phí chi phí quảng cáo cho bạn 30 ngày sau lần tính phí tự động gần đây nhất hoặc bất cứ khi nào tài khoản của bạn đạt đến số tiền định trước, còn được gọi là ngưỡng thanh toán -- bất cứ sự kiện nào diễn ra trước.
So you take those words and just let them go whichever way they want ...'Moonshadow'?
Rồi bạn chớp lấy những từ đó và để cho nó cứ đi tiếp theo bất cứ cách nào nó muốn... về bài "Moonshadow"?
Well, whichever, it mudt be wonderful for both of you.
Sao cũng được, chắc phải rất tuyệt vời cho cả hai đứa.
Thereafter, whenever other rare earths were teased apart from this mixture, whichever fraction gave the brown oxide retained the terbium name, until at last, the brown oxide of terbium was obtained in pure form.
Sau này, khi các nguyên tố đất hiếm khác được tách ra khỏi hỗn hợp này, bất kỳ phân đoạn nào tạo ra ôxít màu nâu đều giữ tên gọi terbia, cho tới khi cuối cùng nó là tinh khiết.
Whichever the case, the first doges had their power base in Heraclea.
thế nào đi nữa, các doge đầu tiên có cơ sở quyền lực của họ ở Eraclea.
I will cede sovereignty of Nootka Sound to whichever nation offers me their monopoly.
Tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền.
The relatedness is 50 per cent, whichever way round you look at it.
Độ thân thuộc là 50%, bạn có nhìn từ hướng nào đi chăng nữa.
In whichever way the wind blows, the clergy go in order to remain in popular favor and to have political assistance and consideration.
Gió thổi theo chiều nào thì giới lãnh đạo tôn giáo uốn theo chiều ấy hầu giữ được lòng dân và được giới chính trị ủng hộ và trọng vọng.
Whichever side you walk in the woods the partridge bursts away on whirring wings, jarring the snow from the dry leaves and twigs on high, which comes sifting down in the sunbeams like golden dust, for this brave bird is not to be scared by winter.
Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông.
Whichever prize a Christian runner has his eye on, he should run with greater determination and vigor than any runner in an athletic contest.
nhắm tới phần thưởng nào đi chăng nữa, một tín đồ nên chạy một cách kiên quyết và năng nổ hơn bất cứ ai chạy trong một cuộc thi đấu điền kinh.
A TrueView ad impression is considered viewed when the ad is watched to completion or watched to 30 seconds, whichever happens first.
Lần hiển thị quảng cáo TrueView được coi là đã được xem khi quảng cáo được xem cho đến hết hoặc được xem cho đến 30 giây, tùy vào thời điểm nào đến trước.
I understand, but, whichever it is, the old you or the new you, I don't care.
Anh hiểu, nhưng gì đi nữa, em cũ hay em mới, anh không quan tâm.
But whichever it turns out to be, there is one thing I'm sure of: The journey will be full of surprises.
Nhưng điều gì xảy ra, thì có một điều tôi chắc chắn là: Hành trình sẽ đầy những bất ngờ.
But I was curious about the subject of religion and went to whichever church my friends attended.
Nhưng tôi muốn biết về đề tài tôn giáo và đi bất cứ nhà thờ nào mà bạn tôi tham dự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whichever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.