whimsical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whimsical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whimsical trong Tiếng Anh.

Từ whimsical trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất thường, hay thay đổi, kỳ dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whimsical

bất thường

adjective

hay thay đổi

adjective

kỳ dị

adjective

Xem thêm ví dụ

(Laughter) Now, that might seem a bit whimsical, but this pervasiveness of this tendency towards spontaneous order sometimes has unexpected consequences.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
Dr Soong's penchant for whimsical names has no end.
Ts. Soong vẫn thích đặt những cái tên lạ lùng.
The service which builds a young, growing Church is not casually requested nor whimsically given.
Sự phục vụ để xây dựng một Giáo Hội mới, đang tăng trưởng không bị đòi hỏi một cách tình cờ mà cũng chẳng được ban cho một cách dễ dàng.
The four were whimsically nicknamed the "Princeton String Quartet."
Bốn người này được gọi một cách kỳ quặc là "Quartet String Quartet" của Princeton.
This is a system called TAMPER, which is a slightly whimsical look at what the future of editing and media manipulation systems might be.
Đó là hệ thống mà gọi là TAMPER, mà là một cái nhìn hơi lạ một tý vào những gì của tương lai biên tập và hệ thống thao tác đa phương tiện như thế nào.
The first recorded use of the term "manga" to mean "whimsical or impromptu pictures" comes from this tradition in 1798, which, Kern points out, predates Katsushika Hokusai's better known Hokusai Manga usage by several decades.
Sự ghi chép đầu tiên sử dụng thuật ngữ "manga" nghĩa là "tràn ngập các hình vẽ" hay "các hình vẽ ứng khẩu" xuất phát từ truyền thống này vào năm 1798, được Kern chỉ ra rằng, xuất hiện trước bộ Hokusai Manga nổi tiếng của Katsushika Hokusai vài thập kỷ.
A whimsical cottage.
Một ngôi nhà tranh lạ kỳ.
The whimsical characters are just for us.
Những nhân vật này thì dành cho chúng ta thôi.
Hodge (fl. c.1769) was one of Samuel Johnson's cats, immortalised in a characteristically whimsical passage in James Boswell's Life of Johnson.
Mèo Hodge là một trong những con mèo của Samuel Johnson, trở nên bất tử trong một đoạn văn đặc sắc trong Cuộc đời của Johnson của James Boswell.
It all seem so whimsical!
Mấy thứ này thật quá kì quái!
You're overwrought and whimsical.
Chỉ tại bà quá mệt mỏi và không được khỏe thôi.
The uniform, gentlemen, is not a subject for individual whimsical expressión.
Bộ quân phục, thưa quý vị, không phải là để phô trương sở thích cá nhân.
They have a long head with semi-erect ears, a whimsical expression, and a tail that forms a circle over the back.
Chúng có một cái đầu dài với đôi tai nửa thẳng, một biểu hiện hay thay đổi và một cái đuôi cuốn thành vòng tròn ở phía sau.
When the power is activated with the "Z" button on the Player 1 controller held down, a more whimsical startup sound is heard in place of the standard one.
Khi nguồn được kích hoạt bằng giữ nút "Z" trên tay cầm 1, một âm thanh khởi động kỳ quái hơn sẽ xuất hiện.
Mendes spent two days filming Spacey against bluescreen, but removed the sequence as he believed it to be too whimsical—"like a Coen brothers movie"—and therefore inappropriate for the tone he was trying to set.
Mendes mất đến 2 ngày để ghi hình Spacey trước phông nền xanh, nhưng lại hủy bỏ khi anh tin rằng chúng quá kỳ dị—"hệt như một bộ phim của anh em nhà Coen vậy"—và không phù hợp với giọng điệu mà anh cố gắng truyền tải.
Alonso Duralde of TheWrap described the film as a "whimsical, moving and occasionally insightful tale ... director John Lee Hancock luxuriates in the period detail of early-'60s Disney-ana".
Alonso Duralde miêu tả bộ phim là "một câu chuyện mới lạ, cảm động và đôi chỗ rất sâu sắc... đạo diễn John Lee Hancock đã đắm mình vào từng chi tiết nhỏ nhất của Disney-ana hồi đầu thập niên 60".
In January 1976, he published Illustrissimi ("To the Illustrious Ones"), a collection of letters penned by him in previous years, whimsically addressed to historical and literary figures such as Dickens, G. K. Chesterton, Maria Theresa of Austria, Saint Teresa of Avila, Goethe, Figaro, Pinocchio, the Pickwick Club, King David and Jesus.
Vào tháng 1 năm 1976, ông xuất bản Illustrissimi, một bộ sưu tập các lá thư do ông viết trong những năm trước, một cách kỳ quặc gửi tới các nhân vật lịch sử và văn học như Dickens, GK Chesterton, Maria Theresa của Áo, Thánh Têrêsa Avila, Goethe, Figaro, Pinocchio, Câu lạc bộ Pickwick, Vua David và Chúa Jesus.
Georgia’s Tura Tegerashivili was awarded third place for the whimsical “It’s Easy if You Try”.
Tura Tegerashivili đến từ Georgia được trao giải ba cho phim giả tưởng “Điều đó thật dễ nếu bạn cố gắng”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whimsical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.