whiny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whiny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whiny trong Tiếng Anh.
Từ whiny trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hay khóc, khóc nhè, não nùng, não nuột, trẻ hay khóc nhè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whiny
người hay khóc
|
khóc nhè
|
não nùng
|
não nuột
|
trẻ hay khóc nhè
|
Xem thêm ví dụ
The antique market has tanked because of these whiny hippies and their protests. Những kháng nghị truy tìm cổ vật thất lạc kia, đã ảnh hưởng tới thị trường mua bán cổ vật. |
Maybe you've just been hanging out with too many timid and whiny people. Có lẽ là do cô đã giao thiệp với quá nhiều người rụt rè và hay than vãn. |
You're ending this with me because I'm too whiny? Chuyện này kết thúc bởi vì tớ quá ủy mị? Mm. |
“Say, ‘If you’re in a whiny mood, that’s OK, but I don’t want to hear it. Hãy nói với con rằng: ‘Nếu con muốn ăn vạ thì cứ làm, nhưng ba mẹ không muốn nghe. |
Dave Schilling of The Guardian panned Gooding's performance, writing: "his whiny, gravely voice sounds absolutely nothing like the real O. J. Simpson's deep, commanding tones." Dave Schilling của tờ The Guardian chê thậm tệ phần trình diễn của Gooding, viết rằng: "cái giọng rền rĩ đáng báo động đó chả ăn nhập gì tới giọng thật của O.J. Simpson vốn sâu và oai vệ." |
He was a whiny little bitch, just like you. Nó cũng là một đứa mè nheo như mày. |
You've a whiny voice! Giọng anh giống tiếng ngựa hí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whiny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whiny
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.