whiplash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whiplash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whiplash trong Tiếng Anh.

Từ whiplash trong Tiếng Anh có nghĩa là dây buộc đầu roi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whiplash

dây buộc đầu roi

verb

Xem thêm ví dụ

I'm Whiplash.
Tôi là Whiplash.
Before Agent P destroys it, Doofenshmirtz's "Power-Draininator" inadvertently fires a beam that bounces off the kids' space station and hits Iron Man, Spider-Man, Hulk, and Thor, who are facing off against Red Skull, Whiplash, Venom, and M.O.D.O.K. in New York City ("My Streets"), rendering them powerless and allowing the villains to escape.
Một chùm từ "Power-Draininator" của Tiến sĩ Doofenshmirtz bị trả tắt của trạm không gian của những đứa trẻ và lượt truy cập Người nhện, Người Sắt, Thor, và Hulk, người đang đối mặt với Red Skull, Whiplash, Venom, và MODOK tại thành phố New York ("Streets của tôi"), khiến chúng bất lực và cho phép các nhân vật phản diện để trốn thoát.
You know Whiplash by heart?
Cậu học thuộc lòng bản " Whiplash " rồi?
And since a quick transition from positive to negative G-force can result in whiplash, headaches, and back and neck pain, they avoid the extreme changes in speed and direction so common in thrill rides of old.
Và sự chuyển đổi nhanh từ giá trị dương sang âm của lực G có thể dẫn đến chấn thương cột sống cổ, đau đầu, đau lưng và cổ, họ tránh những thay đổi lớn về tốc độ và phương hướng rất phổ biến trong các đường ray cũ.
Whiplash is going to eat them up.
Whiplash sẽ tiêu diệt bọn chúng.
Rotten Tomatoes gives the first season a rating of 77% based on reviews from 43 critics, with the sites consensus stating: "Ray Donovan moves quickly between genres and tones, with Liev Schreiber and Jon Voight's performances making the whiplash worth it".
Mùa phim đầu tiên nhận tỉ lệ đánh giá là 76% trên Rotten Tomatoes, với đa số ý kiến đồng thuận rằng, "Ray Donovan có sự chuyển biến nhanh giữa thể loại và âm thanh, với các vai diễn của Liev Schreiber và Jon Voight khiến hành động quất roi trở nên có giá trị.
Heather Phares of AllMusic gave the album a five-star rating, stating that Debut is "Possibly her prettiest work, Björk's horizons expanded on her other releases, but the album still sounds fresh, which is even more impressive considering electronic music's whiplash-speed innovations."
Heather Phares từ AllMusic phong tặng album 5 sao, khẳng định Debut "có thể là sản phẩm kiều diễm nhất của cô ấy, dù tầm nhìn của Björk được mở rộng trong những sản phẩm khác nhưng album này vẫn mới mẻ, ấn tượng hơn nữa khi so sánh với những đổi mới nhanh chóng của dòng nhạc điện tử."
The album generated two singles, "Whiplash" and "Jump in the Fire".
Hai đĩa đơn được trích ra từ album: "Whiplash" và "Jump in the Fire".
Whiplash One, what is it?
Whiplash One, nó là gì vậy?
"Producer: Whiplash was filmed in 19, 14-hour days".
Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015. ^ a ă “Producer: ‘Whiplash’ was filmed in 19, 14-hour days”.
The site's critical consensus states, "Intense, inspiring, and well-acted, Whiplash is a brilliant sophomore effort from director Damien Chazelle and a riveting vehicle for stars J. K. Simmons and Miles Teller."
Đánh giá chung cho phim, "Dữ dội, truyền cảm hứng và diễn xuất tuyệt vời, ‘’Whiplash’’ là một câu chuyện rực rỡ đến từ đạo diễn Damien Chazelle và là bước chuyển lớn trong sự nghiệp của Miles Teller và J.K.Simmons".
You know, your mood swings are kind of giving me whiplash.
Anh biết không, thái độ đưa đẩy của anh giống như đang đưa tooi dây thòng lọng vậy.
Hermann Obrist's whiplash motif, or Peitschenhieb, which came to exemplify the new movement, is visibly influenced by Hokusai's work.
Motif dây buộc đầu roi (whiplash) của Hermann Obrist, hay Peitschenhieb, để minh họa cho phong trào mới, chịu ảnh hưởng rõ ràng từ các tác phẩm của Hokusai.
Chazelle initially described Whiplash as a writing reaction to being stuck on another script: "I just thought, that's not working, let me put it away and write this thing about being a jazz drummer in high school."
Anh miêu tả kịch bản Whiplash là phản hồi lúc đang trì hoãn một ý tưởng khác, "Tôi chỉ nghĩ nó không hiệu quả, hãy cất nó đi và viết điều gì đó về việc trở thành một tay trống jazz ở trường trung học.
'Cause I noticed that her neck did seem a little whiplash-y.
Vì tôi nhận thấy cổ em nó đúng là có vài vấn đề nhỏ.
"'Agent Carter' Premiere Date Announced; Whiplash's Dad Cast".
Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012. ^ “'Agent Carter' Premiere Date Announced; Whiplash's Dad Cast”.
Everyone is whiplashed by the changes.
Ai cũng bị tác động bởi những thay đổi này.
Selena Gomez & the Scene performed "Whiplash" on shows at the We Own the Night Tour (2011).
Selena Gomez & the Scene biểu diễn "Whiplash" tại We Own the Night Tour (2011).
The ride caused numerous cases of severe whiplash, neck injury and even ejections, all due to its signature loop.
Chuyến đi gây ra nhiều ca chấn thương cột sống cổ nặng, chấn thương cổ và nguy cơ bị văng ra ngoài, tất cả là do vòng lặp đặt biệt của nó.
Other winners include Whiplash with three and American Sniper, Big Hero 6, Boyhood, Citizenfour, Crisis Hotline: Veterans Press 1, Feast, Ida, The Imitation Game, Interstellar, The Phone Call, Selma, Still Alice, and The Theory of Everything with one.
Những phim giành giải khác bao gồm The Theory of Everything, Still Alice, Boyhood, The Imitation Game, Ida, Citizenfour, Crisis Hotline: Veterans Press 1, The Phone Call, Feast, Selma, American Sniper và Interstellar.
Whiplash 2, if you have a clear shot, take it
Whiplash 2, nếu tầm bắn rõ, hạ nó.
His film roles include J. Jonah Jameson in Sam Raimi's Spider-Man trilogy and music instructor Terence Fletcher in 2014's Whiplash.
Các vai diễn của ông bao gồm J. Jonah Jameson trong bộ ba phần phim người nhện của Sam Raimi và giáo viên dạy nhạc Terence Fletcher trong phim Whiplash(2014).
Following the success of his 2014 film Whiplash, the project was picked up by Summit Entertainment.
Sau thành công của Whiplash (2014), Summit Entertainment hồi sinh lại dự án này.
Favreau felt it was important to include intentional inside references for fans of the comics, such as giving the two fighter jets that attack Iron Man the call signs of "Whiplash 1" and "Whiplash 2", a reference to the comic book villain Whiplash, and including Captain America's shield in Stark's workshop.
Favreau cho rằng việc phim chủ đích gài những chi tiết ẩn dành cho người hâm mộ truyện tranh là vô cùng cần thiết, chẳng hạn như việc gắn biệt hiệu liên lạc "Whiplash 1" và "Whiplash 2" cho hai máy bay chiến đấu tấn công Người Sắt khiến người ta liên tưởng tới nhân vật phản diện Whiplash trong nguyên tác truyện tranh, và ngoài ra còn có thể kể đến chi tiết tấm khiên của Captain America trong xưởng của Stark.
"Making of 'Whiplash': How a 20-Something Shot His Harrowing Script in Just 19 Days".
Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014. ^ a ă “Making of 'Whiplash': How a 20-Something Shot His Harrowing Script in Just 19 Days”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whiplash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.