whim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whim trong Tiếng Anh.

Từ whim trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy trục quặng, máy tời, ý chợt ny ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whim

máy trục quặng

noun

máy tời

noun

ý chợt ny ra

noun

Xem thêm ví dụ

Well, it was just on a whim.
Chỉ là quyết định nhất thời thôi.
I sent her off on a whim.
Tôi bỏ cô ấy vì ý nghĩ chợt lóe trong đầu.
7 Jesus knew that in this proud world, the man who is considered great is one who controls and commands others and who at the snap of his fingers can have his every whim catered to.
7 Chúa Giê-su biết rằng trong thế gian kiêu ngạo này, người được xem cao trọng là người có quyền chỉ huy và ra lệnh cho người khác và chỉ cần búng tay là được người khác phục vụ.
I don't abuse them to satisfy royal whims or force them to abuse each other.
Ta không ép buộc họ thỏa mãn cho những tên điên của hoàng gia hay bắt buộc họ hành hạ lẫn nhau.
This special affection is not the result of some whim but is based on appreciation of outstanding qualities.
Tình yêu mến này không phải là do tùy hứng mà là dựa vào lòng quí mến các đức tính xuất sắc.
28 Yea, they durst not make use of that which is their own lest they should offend their priests, who do yoke them according to their desires, and have brought them to believe, by their traditions and their dreams and their whims and their visions and their pretended mysteries, that they should, if they did not do according to their words, offend some unknown being, who they say is God—a being who anever has been seen or known, who bnever was nor ever will be.
28 Phải, họ không còn dám xử dụng những gì thuộc quyền sở hữu của họ nữa, chỉ vì họ sợ xúc phạm đến các thầy tư tế của họ, là những người đã đặt cái ách lên họ theo ý muốn riêng của mình, và đã hướng dẫn họ, qua những truyền thống, những giấc mơ, những ý tưởng ngông cuồng, những ảo tưởng, và những toan tính bí mật của mình, tin rằng, nếu họ không làm theo những lời nói của mình, thì họ sẽ xúc phạm đến một đấng vô danh nào đó mà họ nói là Thượng Đế—một đấng mà họ chưa bao giờ thấy hay biết tới, là đấng chưa bao giờ có và cũng sẽ chẳng bao giờ có.
By indulging their child’s every whim, while hesitating to administer any kind of discipline.
Bằng cách chiều theo mọi đòi hỏi của con nhưng lại ngần ngại thi hành kỷ luật.
Under Roman legislation in force in the first century C.E., a slave was entirely at the mercy of his master’s whims, lusts, and temper.
Dưới pháp chế La Mã có hiệu lực trong thế kỷ thứ nhất CN, quyền sống chết của người nô lệ hoàn toàn nằm trong tay chủ; chủ có thể đãi đầy tớ tùy hứng, tùy tính khí của mình.
In the family, for example, do you control things by weight of authority even when this means insistence on your own personal whims or fancies?
Chẳng hạn trong gia đình, bạn có dùng quyền để định đoạt mọi việc, thậm chí áp đặt ý riêng của mình không?
However, the Israelites eventually ignored the spirit of the law and exploited this clause to get divorced on whatever basis suited their whims.
Tuy nhiên, những người Y-sơ-ra-ên dần dần lờ đi tinh thần của luật này và lợi dụng điều khoản này để ly dị vì bất cứ lý do nào thích hợp với sở thích nhất thời của họ.
God’s exercise of foreknowledge is, therefore, never due to some whim.
Vậy Đức Chúa Trời không bao giờ dùng khả năng biết trước của Ngài một cách tùy hứng thất thường.
" on a whim "?
Đột ngột à?
Family are not just people who coddle you, who grant you your every whim.
Gia đình không chỉ là những người chiều chuộng anh, đáp ứng mọi sở thích nhất thời của anh.
(Romans 12:3) Eventually, children who are trained to respect bedtime rules realize that they are a vital spoke in the family wheel but are not the hub of it —they must conform to the family’s routine rather than expect the family’s routine to conform to their whims.
Những trẻ được dạy phải đi ngủ đúng giờ dần dần nhận ra rằng chúng là thành viên quan trọng trong gia đình nhưng không phải là nhân vật trung tâm—chúng phải theo nề nếp của gia đình, chứ không thể buộc cha mẹ phải chiều ý chúng.
Picture it reduced to ash at my whim.
Hãy tưởng tượng nó đang hoá thành tro bụi dưới ý muốn của tôi.
Each palace had a distinct design to suit the whims of the kings.
Mỗi cung điện có một thiết kế riêng biệt phù hợp với ý tưởng bất chợt của mỗi vị vua.
Brothers and sisters, we have not been left alone to be influenced by every whim and change in the world’s attitude, but we have the power to choose belief over doubt.
Thưa các anh chị em, chúng ta không bị bỏ mặc một mình để bị ảnh hưởng bởi mọi ý thích và sự thay đổi trong thái độ của thế gian, nhưng chúng ta có quyền năng để lựa chọn sự tin tưởng thay vì nghi ngờ.
Imagine the outcry that would be heard if, because of some personal whim, a human judge arbitrarily allowed a criminal to go unpunished.
Hãy tưởng tượng tiếng bất bình sẽ nổi lên nếu một quan tòa do ý riêng nào đó tự tiện cho phép kẻ phạm pháp tránh khỏi hình phạt.
So I'm supposed to cater to this fucker's whims?
Phải để ý đến cảm nhận của tên khốn này sao?
" The whim of a madman. "
" Trong tay một kẻ điên khùng "
She improvised dialogue, causing confusion among other actors, and infuriated the writer, Julius Epstein, who was called upon to rewrite scenes at her whim.
Bà cũng tự ý thêm nhiều lời thoại, gây lúng túng cho các bạn diễn, làm biên kịch Julius Epstein giận sôi lên vì phải viết lại vài cảnh theo ý bà.
This isn't... a whim.
Đây không phải là một ý thích.
Sometimes, hooded informants identified suspected anti-Japanese Chinese; other times, Japanese officers singled out "suspicious" characters at their whim and fancy.
Đôi khi, những người trùm đầu cung cấp tin tức bị nghi ngờ là người Hoa chống Nhật; những lúc khác, các sĩ quan người Nhật chọn ra các cá nhân "khả nghi" dựa theo ý thích và tưởng tượng của họ.
In 2002, at the age of 18, Jackie Chandiru joined the Coca-Cola Pop Star Competition on a whim.
Năm 2002, ở tuổi 18, Jackie Chandiru đã tham gia cuộc thi Ngôi sao nhạc pop Coca-Cola một cách bất ngờ.
The inscription indicates that the staff follows the commands of its owner, shrinking or growing to his whim, make copies of itself, and that it is immensely heavy, weighing 17,550 lbs (7,960 kg).
Những dòng chữ cho thấy rằng cây gậy này tuân theo lệnh của chủ nhân sở hữu nó, có thể thu nhỏ hoặc phóng to tùy thích, tạo ra bản sao của chính nó, và vô cùng nặng (17.550 cân hay 7.960 kg).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.