white-collar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ white-collar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ white-collar trong Tiếng Anh.
Từ white-collar trong Tiếng Anh có các nghĩa là viên chức, công chức, Công chức, nhân viên, Công nhân cổ cồn trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ white-collar
viên chức
|
công chức
|
Công chức
|
nhân viên
|
Công nhân cổ cồn trắng
|
Xem thêm ví dụ
English is extensively spoken and is the principal language of the city's white collar workforce. Tiếng Anh được nói rộng rãi và là ngôn ngữ chính của lực lượng cổ cồn trắng của thành phố. |
It is ironic that there are few examples of their use in white-collar work. Thật trớ trêu là có rất ít ví dụ về việc sử dụng những thủ thuật này trong công việc của mọi người. |
Because Sarang is South Africa' s.... biggest white- collar criminal Bởi Sarang là một tên tội phạm...... lớn nhất ở Nam Phi |
So-called white-collar crime is rampant. Những tội phạm của giới làm việc văn phòng phạm đang lan tràn. |
Blue-collar, white-collar, loaded with cash. Công nhân, trí thức, đầy tiền mặt. |
Four to embezzlers, white-collar criminals, one to a rapist, one to a murderer. Bốn vì tội tham ô, tội phạm cổ trắng, một hiếp dâm, một giết người. |
White Collar Worker Nhân viên văn phòngStencils |
You 've helped me find all sorts of clues to white collar crimes . Cậu đã giúp tớ tìm ra đủ mọi manh mối xử lý các vụ phạm tội của giới văn phòng . |
All honest work is honorable, be it blue-collar or white-collar. Việc làm nào cũng đáng trọng dù làm việc bằng tay chân hoặc trí óc. |
Security is only for the white- collared An ninh chỉ dành cho nhân viên văn phòng |
Because it is in the capital of Japan, Hombu’s membership consists of white-collar workers, intellectuals, businessmen, politicians and university students." Vì đó là thủ đô của Nhật Bản, thành viên của Hombu bao gồm những người lao động văn phòng, trí thức, doanh nhân, chính trị gia và sinh viên đại học." |
She rose through the ranks to the rank of Chief Magistrate of "the White Collar Criminal Court in Uganda in the 1990s". Bà đã vượt qua các cấp bậc để xếp hạng Chánh án "Tòa án hình sự cổ áo trắng ở Uganda vào những năm 1990". |
For companies that do not operate a cafeteria, it is mandatory for white-collar workers to be given lunch vouchers as part of their employee benefits. Với công ty mà không có căng tin, công nhân cổ cồn trắng bắt buộc phải được cung cấp biên lai bữa trưa như là một phần lợi ích của họ. |
It's the greatest success against elite white collar criminals ever, and it was because of this understanding of control fraud and the accounting control fraud mechanism. Đó là thành công lớn nhất chống lại tầng lớp tội phạm cổ cồn trắng từ trước đến nay, và đó là do sự hiểu biết về cách kiểm soát gian lận và hệ thống kế toán điều hành gian lận. Nhìn vào cơn khủng hoảng hiện tại. Cũng Cục Giám Sát Tiết Kiệm (OTS), |
However, Rocky, a grade-school drop-out, soon realizes that he has no white-collar skills beyond the eighth grade and, in fact, he has dyslexia. Tuy nhiên Rocky sớm nhận ra rằng mình không có tương lai gì ở chốn công sở với trình độ lớp tám, và thực tế là anh gần như mù chữ. |
His counterpart is not college- educated and works as a laborer, works as a clerk, does low- level white collar or blue collar work in the economy. làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế |
Simultaneously, employment is shrinking in many middle-education, middle-wage, middle-class jobs, like blue-collar production and operative positions and white-collar clerical and sales positions. Đồng thời, việc làm đang co lại cho bậc cấp độ trung học, lương tầm trung, tiểu tư sản, như công nhân sản xuất và vị trí vận hành, công việc văn phòng và vị trí bán hàng. |
A climate of dishonesty: A report in Newsweek magazine said: “Many of the same Americans who complain loudly about white-collar criminals are really small-time crooks themselves. Một không khí đầy gian lận: Một thiên phóng-sự của tuần-báo Newsweek viết: “Nhiều người trong số những kẻ to tiếng than phiền về lớp người trí-thức mà ăn cắp, chính họ thật ra cũng là những tên cắp vặt. |
In western Europe, in many parts of Asia, in North America, in Australia, white- collar workers are doing less of this kind of work, and more of this kind of work. Ở Tây Âu, ở nhiều vùng trên Châu Á, ở Bắc Mỹ, ở Úc, các công nhân cổ áo trắng hiện đang làm ít hơn những công việc kiểu như thế này và nhiều công việc kiểu như thế này hơn. |
White-collar industries include information technology, financial services, higher education and public sector administration generally concentrated in and around the central business district and recently established office areas in the inner suburbs. Các ngành công nghiệp chính bao gồm công nghệ thông tin, dịch vụ tài chính, giáo dục đại học và quản trị khu vực công nói chung tập trung trong và xung quanh khu kinh doanh trung tâm và các khu vực văn phòng mới được thành lập ở ngoại thành. |
The opponents of the ECFA also indicated concerns about allowing the influx of mainland Chinese white-collar workers or professionals to work in Taiwan which could put the job security of locals at risk. Những người phản đối ECFA cũng chỉ ra mối lo lắng về sự cho phép hàng loạt các công nhân cổ trắng (white-collar worker) hoặc chuyên gia của Trung Hoa đại lục sang làm việc tại Đài Loan khiến cho vấn đề việc làm của người dân địa phương trở lên bấp bênh hơn. |
With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States. Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ. |
I identified them by their red and white striped collar mark. Tôi nhận ra họ nhờ huy hiệu ở cổ áo có sọc đỏ và trắng. |
Since the 1990s, the demand for skilled information technology workers from local startups and nearby Silicon Valley has attracted white-collar workers from all over the world and created a high standard of living in San Francisco. Từ thập niên 1990, nhu cầu về nhân công lành nghề trong lĩnh vực công nghệ thông tin từ các công ty khởi nghiệp và Thung lũng Điện tử lân cận đã hấp dẫn nhiều công nhân kỹ thuật đến đây từ khắp nơi trên thế giới, tạo nên tiêu chuẩn sinh hoạt cao tại San Francisco. |
Blue - and and white- collar workers, scientists and joint farmers, artists and veteran workers came to Berlin today, to receive the highest honourings of our country in the Council of State. to receive the highest honourings of our country. Nghệ sĩ và các cựu chiến binh đã tới Berlin ngày hôm nay, để nhận giải thưởng vinh danh của đất nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ white-collar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới white-collar
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.