whistling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whistling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whistling trong Tiếng Anh.
Từ whistling trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếng huýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whistling
tiếng huýtnoun For example, right now we can put their own signature whistles Chẳng hạn, hiện tại chúng tôi có thể cài những tiếng huýt sáo chữ ký của chúng |
Xem thêm ví dụ
In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose. Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi. |
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
If you don't get out of my sight, I will blow the whistle. Nếu các người không biến đi cho khuất mắt tôi thì tôi sẽ báo cáo cấp trên đấy. |
THIS IS WHAT DR HILL WAS GOING TO BLOW THE WHISTLE ON. Đây là chuyện tiến sĩ Hill định nói. |
The track that I will whistle is called " Fête de la Belle. " Bản nhạt mà tôi sẽ huýt theo được gọi là " Fête de la Belle. " |
Its local name is sapito silbador carilargo ("long-faced whistling toadlet"). Tên gọi bản địa của nó là sapito silbador carilargo ("long-faced whistling toadlet"). |
So Diver A and Diver B both have a wearable computer and the dolphin hears the whistle as a whistle, the diver hears the whistle as a whistle in the water, but also as a word through bone conduction. Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. |
No, please... ( wind whistling ) Không, làm ơn... |
Will you teach me to whistle? Bạn dạy tôi huýt sáo nghe? |
You going to pull those pistols or whistle " Dixie "? Các người sẽ rút súng ra hay huýt sáo bài " Dixie "? |
Just to let you know, I do not have a lexicographical whistle. Các bạn biết đấy, tôi chẳng có cái còi từ điển học nào. |
A few centimetres away, on either side, the wheels are whistling past on the rails. Cách vài centimet mỗi bên, các bánh xe lướt qua, kêu rin rít trên đường ray. |
With all its bells and whistles, one of those robots will cost you about as much as a solid gold surgeon. Với những chiếc chuông và còi, 1 trong những con rô bốt này đắt tương đương một bác sĩ phẫu thuật bằng vàng |
Miss Statchell sang it at the schoolroom concert ( in aid of the church lamps ), and thereafter whenever one or two of the villagers were gathered together and the stranger appeared, a bar or so of this tune, more or less sharp or flat, was whistled in the midst of them. Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ. |
'Poor little thing!'said Alice, in a coaxing tone, and she tried hard to whistle to it; but she was terribly frightened all the time at the thought that it might be hungry, in which case it would be very likely to eat her up in spite of all her coaxing. 'Điều ít người nghèo! " Alice, với một giọng dỗ dành, và cô ấy đã cố gắng khó khăn để tiếng còi với nó, nhưng cô ấy khủng khiếp sợ hãi tất cả các thời gian với ý nghĩ rằng nó có thể được đói, trong trường hợp nó sẽ là rất có khả năng ăn của mình mặc dù tất cả các lời khẩn nài của cô. |
The chill wind of dying hopes and vanished dreams whistles through the ranks of the elderly and those who approach the declining side of the summit of life. Cảm nghĩ tuyệt vọng là phổ biến trong số những người cao niên và vào gần cuối cuộc đời của họ. |
At the same instant the gun was fired, and he heard the whistling of a ball pass over his head. Vừa kịp lúc súng nổ và chàng nghe thấy tiếng đạn réo qua đầu. |
They have been bred to muster in the hills and mountains of New Zealand where it is difficult to walk or ride, so worded commands and whistles are used to communicate commands to these dogs when they are at a distance. Chúng được lai tạo để tập hợp cừu ở những ngọn đồi và núi non của New Zealand, nơi rất khó để đi bộ hoặc đi xe, do đó, các lệnh từ và còi được sử dụng để truyền đạt lệnh cho những con chó này khi chúng ở xa. |
No more whistle, huh? Không sáo gì nữa chứ? |
Whistle up a Pathfinder squadron of Lancasters with 10-ton bombs. Gọi một phi đội máy bay ném bom Landcaster với 10 tấn bom. |
Most of these distinctive signature whistles are quite stereotyped and stable through the life of a dolphin. Đa số tiếng ra dấu của từng con khá khuôn mẫu và ổn định trong suốt cuộc đời của 1 con cá heo. |
But cheering, whistling, and the like are avoided out of regard for the sacredness of this expression of faith. Nhưng để tỏ ra kính trọng tính cách thiêng liêng của sự tuyên xưng đức tin này, chúng ta nên tránh việc vừa vỗ tay vừa la hét, huýt sáo hoặc các hành động tương tự. |
( Whistling ) ( Huýt sáo ) |
When she quickly realized the true state of affairs, her eyes grew large, she whistled to herself. Khi cô nhanh chóng nhận ra đúng thực trạng của vấn đề, đôi mắt của cô tăng lớn, cô huýt sáo với chính mình. |
You should stick to blowing whistles. Mày chỉ nên lo chuyện thổi còi của mày thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whistling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whistling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.