White House trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ White House trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ White House trong Tiếng Anh.

Từ White House trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bạch Ốc, Nhà Trắng, nhà trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ White House

Bạch Ốc

noun

I have been to the White House on a number of occasions.
Tôi đã đến Tòa Bạch Ốc trong một số dịp.

Nhà Trắng

proper (The official residence of the President of the United States of America)

Naoko lives in that white house.
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.

nhà trắng

Naoko lives in that white house.
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.

Xem thêm ví dụ

If any of this is true, we're talking Congress, the White House, both parties...
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
Naoko lives in that white house.
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.
You'd rather be stuck at the White House all day?
Thế cô thích bó gối cả ngày ở Nhà Trắng à?
Who wants a cowboy in the White House?
Ai cần 1 gã cowboy trong Nhà Trắng chứ?
I have been authorized by the White House... to destroy the threat, through military action.
Tôi đã được Nhà Trắng ủy quyền tiêu diệt mối đe dọa thông qua hành động quân sự.
I gotta say, I was surprised that the Telegraph sent you to cover the White House.
Phải nói là tôi rất bất ngờ vì Telegraph lại cử chị phụ trách Nhà Trắng đấy.
They've taken the White House.
Chúng nó chiếm được Nhà Trắng rồi.
We've just won the White House.
Ta vừa mới giành được Nhà Trắng thôi.
Light day at the White House today.
Một ngày êm đềm ở Nhà Trắng.
So I did end up working for him in the White House.
Vậy là tôi làm việc tại Nhà Trắng.
Last night, I had the pleasure of hosting some very special guests here at the White House.
Tối qua, tôi đã rất vinh dự được tiếp đón những vị khách rất đặc biệt tại Nhà Trắng.
You should be in the White House.
Chị nên phụ trách Nhà Trắng.
Do we have any response from the White House?
Chúng ta nhận được phản hồi nào từ Nhà Trắng chưa?
I just happen to be white trash that lives in the White House.
Tôi mới chỉ biến thành tên rác rưởi da trắng khi sống ở Nhà Trắng thôi.
I have been to the White House on a number of occasions.
Tôi đã đến Tòa Bạch Ốc trong một số dịp.
You connected the White House to China, the casino...
Anh đã kết nối Nhà Trắng với Trung Quốc, với sòng bạc đó.
You yourself have investigated the White House for abuse of power.
Chính cô đã điều tra Nhà Trắng về hành vi lạm dụng quyền lực.
When your swords hanging in the White House and I'm so rich it's disgusting.
Khi thanh kiếm của anh được treo trong Nhà Trắng và tôi thì giàu có hết biết.
Soviet citizens cannot be in the White House without a delegation.
Công dân Xô viết không đến Nhà Trắng nếu không có phái đoàn của mình.
So, why should it be any different in the White House.
Vậy, có gì khác biệt ở trong Nhà Trắng nhỉ.
I checked with the White House counsel.
Tôi đã hỏi luật sư Nhà Trắng rồi.
And what does the White House have to say?
Nhà Trắng nói gì về điều này?
The U.S. Secret Service uses Belgian Malinois to guard the grounds of the White House.
Mật vụ Mỹ sử dụng dòng chó Malinois để canh gác ở Nhà Trắng.
I'm an old pal who now works at the White House.
Tôi là người bạn cũ đang làm việc ở Nhà Trắng.
The vice president welcomed the president's initiatives and worked energetically to accomplish White House objectives.
Phó tổng thống hoan nghênh các sáng kiến của tổng thống và tích cực làm việc để hoàn thành các mục tiêu của Nhà Trắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ White House trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.