white paper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ white paper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ white paper trong Tiếng Anh.
Từ white paper trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách trắng, Sách trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ white paper
sách trắngnoun |
Sách trắngnoun (authoritative report or guide helping readers understand an issue, solve a problem, or make a decision) |
Xem thêm ví dụ
Learn more in the Ad selection white paper. Bạn có thể tìm hiểu thêm trong Sách trắng về lựa chọn quảng cáo. |
See the Ad selection white paper for more information. Xem Sách trắng chọn quảng cáo để biết thêm thông tin. |
"Hakusho" means "white paper".) "Hakusho" có nghĩa là "giấy trắng". |
"White paper on human rights in North Korea 2009 (page 74–75)" (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010. ^ “White paper on human rights in North Korea 2009 (page 74 – 75)” (PDF). |
" White Paper Fan " " Quạt giấy " |
"Asunaro White Paper") is a manga series by Fumi Saimon that was serialized in Shogakukan's Big Comic Spirits. Asunaro White Paper) là sê-ri manga Nhật Bản được sáng tác bởi Fumi Saimon, đã được đang tại Shogakukan's Big Comic Spirits. |
For more in-depth information, see the ad selection white paper. Để biết thêm thông tin chuyên sâu, hãy xem sách trắng về việc chọn quảng cáo. |
Wrote a summary white paper and presented the results of the working group to the executive team . Được viết trên giấy trắng và trình bày tóm tắt các kết quả của nhóm làm việc với đội ngũ quản lý . |
"Sony Xperia Z1 HSPA+ white paper". Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013. ^ “Sony Xperia Z1 HSPA+ white paper”. |
He opened his bag and rummaged inside for a moment before pulling out a white paper bag. Ông ta mở túi và lục lọi bên trong một giây trước khi lấy ra một túi giấy trắng. |
Go for the ebook instead of the white paper when talking to nontechnical audiences. Bạn hãy dùng ebook thay cho tập tài liệu khi trình bày với những khách hàng không quá chuyên môn. |
This app lets users download B2B content such as ebooks, white papers, and magazines directly to their mobile devices. Ứng dụng này cho phép người sử dụng trực tiếp tải nội dung B2B như ebook, tập tài liệu, và tạp chí về thiết bị di động. |
In January 1991 the PAP introduced the White Paper on Shared Values, which tried to create a national ideology and institutionalise Asian values. Trong tháng 1 năm 1991, Đảng Hành động Nhân dân giới thiệu Sách trắng về giá trị chung, theo đó nỗ lực thiết lập một ý thức hệ quốc gia và thể chế hóa các giá trị châu Á. |
"White papers have tried to perform the dual role of presenting firm government policies while at the same time inviting opinions upon them." "Sách trắng cố gắng thực hiện vai trò kép, vừa thể hiện chính sách bền vững của chính phủ vừa mời gọi các ý kiến đóng góp." |
Black & White with Cold Tone: Start subtly and replicate printing on a cold tone black and white paper such as a bromide enlarging paper Đen trắng với sắc mát: bắt đầu tế nhị và sao lại bản in trên giấy đen trắng sắc mát như giấy phóng bromua |
In reaction to the White Paper, the Haganah built up the Palmach as the Haganah's elite strike force and organized illegal Jewish immigration to Palestine. Để đối phó, Haganah xây dựng Palmach thành một lực lượng xung kích ưu tú của Haganah và tổ chức nhập lậu di dân Do thái về Palestine. |
He famously told Jews to "support the British as if there is no White Paper and oppose the White Paper as if there is no war". Ông đã có một câu nói nổi tiếng với người Do Thái "ủng hộ người Anh như không hề có Sách trắng và phản đối Sách trắng như không có cuộc chiến". |
Examples of governmental white papers include, in Australia, the White Paper on Full Employment and, in the United Kingdom, the White Paper of 1939 and the 1966 Defence White Paper. Một số ví dụ về sách trắng là Sách trắng năm 1939 hay Sách trắng Quốc phòng năm 1966. |
It borrowed from J. Stuart Blackton, the chalk-line effect; filming black lines on white paper, then reversing the negative to make it look like white chalk on a black chalkboard. Nó mượn từ J. Stuart Blackton, hiệu ứng đường kẻ phấn; quay phim đường kẻ đen trên giấy trắng, sau đó đảo ngược phim âm bản để tạo cảm giác phấn trắng trên bảng đen. |
However the gradual rationalisation of the Royal Navy began in earnest in the 1950s under Duncan Sandys' 1957 Defence White Paper and the reserve of at least 551 ships was abolished. Việc cắt giảm hợp lý hóa dần số lượng tàu chiến của Hải quân Hoàng gia, đã bắt đầu từ sự báo trước vào những năm 1950 trong Sách trắng Quốc phòng 1957 của chính phủ Duncan Sandys, và hạm đội dự bị bao gồm ít nhất 551 tàu chiến bị giải tán. |
The British 1939 White paper stipulated that Jewish immigration to Palestine was to be limited to 15,000 a year for the first five years, and would subsequently be contingent on Arab consent. Sách trắng 1939 quy định rằng sự di cư của người Do Thái vào Palestine bị giới hạn ở mức 15.000 người mỗi năm, và sau đó sẽ phụ thuộc vào sự đồng ý của người Ả Rập. |
Software flow control Computer networking Traffic contract Congestion control Teletraffic engineering in broadband networks Teletraffic engineering Ethernet flow control Handshaking Network Testing Solutions, ATM Traffic Management White paper last accessed 15 March 2005. Mạng máy tính Khống chế tắc nghẽn (Congestion control) Khoa học dự báo và hoạch định lưu thông mạng dải tần rộng từ xa (Teletraffic engineering in broadband networks) Khoa học dự báo và hoạch định lưu thông mạng từ xa (Teletraffic engineering) Điều khiển lưu lượng trong mạng Ethernet ^ Network Testing Solutions, ATM Traffic Management White paper last accessed 15 March 2005. |
Beginning in 2011, iCloud is based on Amazon Web Services and Microsoft Azure (Apple iOS Security white paper published in 2014, Apple acknowledged that encrypted iOS files are stored in Amazon S3 and Microsoft Azure). Khởi động năm 2011, iCloud dựa trên Amazon Web Services và Microsoft Azure (Sách trắng Apple iOS Security được xuất bản năm 2014, Apple đã thừa nhận rằng các tập tin iOS mã hóa được lưu trữ trong Amazon S3 và Microsoft Azure). |
In 2013, a white paper published by the Deloitte Leadership Center for Inclusion, studied 3,000 individuals in executive leadership roles on the concept of covering in the workplace based on appearance, advocacy, affiliation and association. Vào năm 2013, một tờ báo do Trung tâm lãnh đạo Deloitte phát hành, nghiên cứu 3000 nhà lãnh đạo về đãi ngộ tại nơi làm việc dựa trên bề ngoài, sự ủng hộ và mối quan hệ. |
In September 2013 Aronson published a white paper outlining the goals of the project to "Grow a community that produces free and open-source hardware plans, software, data, and documentation enabling everyone to build and operate a farming machine." Vào tháng 9 năm 2013, Aronson đã xuất bản một sách trắng phác thảo các mục tiêu của dự án để "Phát triển một cộng đồng sản xuất các kế hoạch phần cứng, phần mềm, dữ liệu và tài liệu miễn phí và mã nguồn mở cho phép mọi người xây dựng và vận hành máy nông nghiệp." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ white paper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới white paper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.