business trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ business trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ business trong Tiếng Anh.

Từ business trong Tiếng Anh có các nghĩa là doanh nghiệp, công tác, công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ business

doanh nghiệp

noun

A corporation is the most complex kind of business organization .
Một doanh nghiệp cổ phần là một dạng tổ chức doanh nghiệp phức tạp nhất .

công tác

noun

But he told me that he was going on a business trip to Chicago.
Nhưng anh ấy bảo mình là đi công tác ở Chicago.

công việc

noun

He is busy with his work.
Anh ta bận rộn với công việc của anh ấy.

Xem thêm ví dụ

Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished.
Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc.
Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor's degree in Business Science with a specialty in Computer Science.
Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính.
It just strikes me that this business of vampirism... has a very strong element of sexual confusion.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
In business, the cost may be one of acquisition, in which case the amount of money expended to acquire it is counted as cost.
Trong kinh doanh, chi phí có thể là một trong những trường hợp mua lại, trong trường hợp đó số tiền chi tiêu để mua nó được tính là chi phí.
Because we're mixing pleasure with business.
Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc.
App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
I like being busy.
Tôi thích bận rộn.
Could Tom really be as busy as he says he is?
Liệu Tom có thật sự bận rộn như cậu ấy nói?
And that was the first introduction of essentially a military concept of strategy into the business world.
Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
When you submit your complaint, we'll confirm that we've received it within 5 business days.
Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc.
We turned down many questionable business opportunities.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
Prominence is also based on information that Google has about a business from across the web (such as links, articles and directories).
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
My personal life was none of your business.
Đời tư của ta không phải là việc của ngươi.
Dishonesty in business was reprehensible.
Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách.
After learning what was required of her, she said: “Let’s get busy with it.”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
If your hotel has recently rebranded, you can update your business name by editing your business information.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
It has since spread throughout the world and has been applied to environments outside business and productivity.
Kể từ đó, thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trên thế giới và dần được áp dụng trong cả những lĩnh vực khác ngoài kinh doanh và sản xuất.
In 1999 the founders of the Amway corporation established a new holding company, named Alticor, and launched three new companies: a sister (and separate) Internet-focused company named Quixtar, Access Business Group, and Pyxis Innovations.
Năm 1999, những người sáng lập tập đoàn Amway đã thành lập một công ty mới có tên là Alticor và ra mắt ba công ty mới: một công ty tập trung vào Internet (tách rời) tên là Quixtar, Access Business Group và Pyxis Innovations.
If he was in business and needed to borrow money, he had to swear to the money-lender in the name of the gods. . . .
Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt...
This message, this word, can come out that this is not an old-fashioned way of doing business; it's a brilliant way of saving your child's life.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
A lively conversation followed, and he apologized for having been so unfriendly in the beginning because he was really very busy.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
By default, your invoice shows your registered business address.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
Profile view insights appear on your Business Profile under the "You manage this Business Profile" section.
Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này".
So, you must be busy planning your next move.
Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.
I can't afford to do business with some Chinese ninja out hunting us.
Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ business trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới business

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.