whiz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whiz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whiz trong Tiếng Anh.

Từ whiz trong Tiếng Anh có các nghĩa là vèo, rít, tiếng rít, tiếng vèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whiz

vèo

verb

rít

verb

And as they whiz by you,
Và bởi chúng rít lên bên cạnh bạn,

tiếng rít

noun

tiếng vèo

noun

Xem thêm ví dụ

Harry says you're a science whiz.
Harry bảo cậu rất giỏi môn khoa học.
While in Japan , Bellos also met a math whiz who is not human .
Khi ở Nhật , Bellos cũng gặp một cao thủ toán học nhưng không phải là một con người .
If molecules have a lot of energy, they will simply whiz by one another and their dipoles and those of their neighbors won't matter much.
Nếu phân tử có nhiều năng lượng, đơn giản là chúng sẽ lao nhanh hơn bởi một số phân tử khác và lưỡng cực cùng những người " hàng xóm " của chúng không phải là vấn đề quan trọng.
So when are we now, whiz kid?
Giờ chúng ta ở đâu đây, nhóc phù thuỷ?
A tall and powerfully built physique gives Roque Santa Cruz the pace to whiz around and have an edge over any defender .
Thể trạng cao to và đầy sức mạnh cho phép Roque Santa Cruz vượt qua và có lợi thế hơn bất cứ hậu vệ nào .
My son is a video game whiz... and I wasn't too bad at pong myself.
Con tôi là 1 kẻ nghiện video game... và tôi chơi Pong cũng không tệ.
Because, gee whiz, we all know that prices of houses in America always go up, right?
Bởi vì, Chúng ta đều biết rằng giá nhà ở Mỹ luôn tăng lên, đúng không?
And that's important, because it doesn't matter if we come up with some amazing whiz-bang technology to sort out our energy problem on the last day of 2049, just in the nick of time to sort things out.
Và quan trọng là nó không có ý nghĩa gì nếu chúng ta đạt được một kỹ thuật thành công tuyệt vời để giải quyết vấn đề năng lượng vào ngày cuối cùng của năm 2049 để kịp thời giải quyết các rắc rối.
And as they whiz by you, it's like being passed by a little iron Raisinet going up the hill.
Và bởi chúng rít lên bên cạnh bạn, như thể bị cái bàn là nhỏ Raisinet trượt lên trên đang đi lên đồi vậy.
A tall and powerfully built physique gives Roque Santa Cruz the pace to whiz around and have an edge over any defender .
Thể trạng cao to và đầy sức mạnh cho phép Roque Santa Cruz vụt qua và có lợi thế hơn bất cứ hậu vệ nào .
There are guides to raising a financially savvy kid and a science-minded kid and a kid who is a whiz at yoga.
Có sách hướng dẫn trẻ hiểu biết về tài chính, có đầu óc khoa học, hay dạy trẻ thành thần đồng yoga.
I just took a whiz.
Con vừa mới đi tiểu.
Thankfully, the fountain of whiz seems to have stopped for the moment.
May mà suối nguồn nước tiểu đã dừng lại kịp lúc.
Well, gee whiz.
Ôi trời đất ơi.
Okay, math whiz, how long till we get to Australia?
Còn bao lâu nữa thì đến Úc?
Learn how to count, fucking math whiz.
Lo mà học đếm đi nha.
Some kind of whiz kid?
Cứ như là một chuyên gia máy tính nhỉ?
I could whiz around and feel the wind in my face again.
Tôi lại có thể lượt quanh và cảm nhận làn gió vuốt má mình một lần nữa.
We step on that machine and whiz back to 1357 to get him back?
Chúng tôi lên cái máy đó và trở về 1357 lôi ông ấy về?
The Pop- Tart, the Pringle, Cheez Whiz, none of that stuff.
Bánh Pop- Tart, khoai tây chiên Pringle, xốt pho mát Cheez Whize, chẳng thứ nào cả.
Commercial pilots cruising over Nevada at dusk would look up and see the bottom of OXCART whiz by at 2,000-plus mph.
Phi công thương mại bay qua Nevada vào lúc hoàng hôn ngước lên trên nhìn và nhìn thấy đáy của Oxcart Whiz với tốc độ hơn 2.000 dặm một giờ.
(Laughter) And as they whiz by you, it's like being passed by a little iron Raisinet going up the hill.
(Tiếng cười) Và bởi chúng rít lên bên cạnh bạn, như thể bị cái bàn là nhỏ Raisinet trượt lên trên đang đi lên đồi vậy.
Showing the teacher that you care - even if you 're not a math whiz or fluent in French - sends the message that you are a dedicated student .
Hãy thể hiện cho thầy cô biết là mình có quan tâm đến - dẫu rằng bạn không phải là một người học toán cừ khôi hay thông thạo môn tiếng Pháp - bạn nên thể hiện mình là một người học sốt sắng .
Still, the so-called “Whiz Kids” turned the company around.
Tuy nhiên, những người được mệnh danh là những “Đứa trẻ Thần đồng” này đã xoay chuyển công ty.
The band formed while Chippendale and Gibson attended the Rhode Island School of Design in Providence, Rhode Island, and Chippendale had heard about "a new kid who was a whiz on the bass guitar."
Lightning Bolt được thành lập khi Chippendale và Gibson theo học Trường Thiết kế Rhode Island tại Providence, Rhode Island, và Chippendale nghe nói về "một cậu nhóc mới có ngón đàn guitar bass."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whiz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.