whoever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whoever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whoever trong Tiếng Anh.
Từ whoever trong Tiếng Anh có các nghĩa là ai, bất cứ ai, bất cứ người nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whoever
aipronoun You're going to kill whoever got the kidney? Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận? |
bất cứ aipronoun You're going to kill whoever got the kidney? Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận? |
bất cứ người nàopronoun |
Xem thêm ví dụ
“Whoever Wants to Become Great Among You Must Be Your Minister”: (10 min.) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
The Hebrew Scriptures prophetically say this about Christ Jesus: “He will deliver the poor one crying for help, also the afflicted one and whoever has no helper. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
Whoever finds it wins a prize. Ai tìm được là thắng nhá. |
Now go out and get to know whoever it takes to make me look like I rubbed the right dick. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
You know whoever catches this guy is gonna get a big promotion, my man. Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi |
Whoever experimented on Scully is finished. Kẻ nào dùng Scully để thí nghiệm, đã xong việc mình. |
My goal is to ensure that whoever controls this land understands the boiling river's uniqueness and significance. Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi. |
Whoever did this to her... is going to suffer. bất kể ai làm điều này với cô ấy đều phải trả giá. |
" To whoever finds this note... "... " Gởi cho bất cứ ai tìm thấy thư này. " |
Whoever owned it clearly thought it was more important than anything else he had. Ai mà có nó thì hẳn là nó còn quý hơn bất cứ thứ gì |
Whoever eats my flesh and drinks my blood remains in me and I in him" (John 6:53-56). Người nào ăn thịt ta và uống huyết ta, thì ở trong ta và ta ở trong người". |
Whoever it is is making a mess of our operation. Dù đó là ai, thì cũng đang làm hoạt động của chúng tôi trở nên hỗn loạn. |
Whoever got to him is very good. Dù là ai đang tấn công anh ta, họ rất giỏi. |
This is not ordinary water but the same water that Jesus Christ spoke of when he said to the Samaritan woman at the well: “Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
And whoever is helped will fall; Kẻ được giúp sẽ ngã xuống, |
" Whoever defeats my daughter shall have half my kingdom and her hand in marriage! " " Bất kỳ ai đánh bại con gái ta sẽ được một nửa vương quốc và được cưới công chúa! " |
And whoever did this shot him at close range. Và hung thủ dù là ai cũng đã bắn cậu ta ở khoảng cách gần. |
Truly I say to you, Whoever does not receive the kingdom of God like a young child will by no means enter into it.” Quả thật, ta nói cùng các ngươi, ai chẳng nhận lấy nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ, thì chẳng được vào đó bao giờ”. |
They dragged " shmily " with their fingers through the sugar and flour containers to await whoever was preparing the next meal . Họ dùng tay viết từ " shmily " vào trong những hũ đựng bột và đường để chờ người sẽ nấu bữa ăn tiếp theo thấy đươc . |
10 For “whoever would love life and see good days must guard his tongue from bad+ and his lips from speaking deception. 10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá. |
+ 21 Whoever has my commandments and observes them is the one who loves me. + 21 Ai tiếp nhận và giữ các điều răn của tôi là yêu thương tôi. |
Theon Greyjoy, or whoever the fuck you are. Theon Greyjoy, hay mày có là ai đi chăng nữa. |
Whoever gets a thousand points wins a tank. Người nào được 1.000 điểm sẽ được một chiếc xe tăng. |
You're going to kill whoever got the kidney? Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận? |
You think whoever took Angela knew her well enough to take the bunny, too? Anh nghĩ là kẻ đã bắt con bé hiểu nó rõ tới mức biết đem theo con thỏ ư? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whoever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whoever
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.