wholehearted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wholehearted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wholehearted trong Tiếng Anh.

Từ wholehearted trong Tiếng Anh có nghĩa là chí tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wholehearted

chí tình

adjective

Xem thêm ví dụ

Additionally, a wholehearted effort on the part of each one of Jehovah’s servants will produce a grand witness to the God of love, Jehovah, and to his Son, Jesus Christ.
Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ.
There is also the challenge of expressing appreciation for his wife’s efforts, be it in her personal adornment, in her hard work in behalf of the family, or in her wholehearted support of spiritual activities.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
The missionary testified how touched she was by the sense of wonder these brethren displayed and by their wholehearted sacrifices to obtain things that for her had always been readily available.
Người truyền giáo làm chứng về việc chị đã cảm động biết bao trước cảm giác lạ lùng mà những người anh em này cho thấy và trước những hy sinh hết mình của họ để đạt được những điều mà đối với chị là luôn luôn có sẵn.
Despite the frailties that may affect our pace, Jehovah values our wholehearted worship. —Mark 12:29, 30.
Mặc dù những yếu đuối có thể ảnh hưởng nhịp bước của chúng ta, Đức Giê-hô-va xem trọng sự thờ phượng hết lòng của chúng ta.—Mác 12:29, 30.
When there is a turning to Jehovah in wholehearted devotion, however, the veil is taken away.
Nhưng khi họ hết lòng tận tụy trở lại với Đức Giê-hô-va, bức màn được vén lên.
16 In some cultures, parents, older ones, and teachers rarely express wholehearted approval of younger ones, thinking that such praise might make them complacent or proud.
16 Trong một số văn hóa, cha mẹ, người lớn và thầy cô ít khi hết lòng bày tỏ sự tán thành đối với người trẻ, nghĩ rằng khen như thế có thể khiến chúng tự mãn hoặc tự kiêu.
When people ask me if I am happy, I always answer with a wholehearted yes!
Khi người ta hỏi tôi có hạnh phúc không, tôi luôn nhiệt thành trả lời là có!
5 Our wholehearted participation in the work of sanctifying God’s name clearly shows where we stand on the issue Satan raised in Eden.
5 Sự tham gia hết lòng của chúng ta vào công việc làm thánh danh Đức Chúa Trời nói lên rõ ràng lập trường của mình liên quan đến vụ tranh chấp mà Sa-tan nêu lên tại Ê-đen.
However, he was pleased to serve as he could, and he surely realized that wholehearted devotion to Jehovah is worth the effort.
Tuy nhiên, ông vui lòng phụng sự trong phạm vi có thể được, và chắc chắn ông đã nhận biết rằng hết lòng hiến dâng cho Đức Giê-hô-va là một việc làm đáng công.
Wholehearted obedience and zealous participation in the Christian ministry are ways to demonstrate that attachment.
Hết lòng vâng lời và hăng hái tham gia công việc rao giảng của người tín đồ đấng Christ là những cách để chúng ta chứng tỏ sự trìu mến đó (I Giăng 5:2, 3; I Cô-rinh-tô 9:16).
I speak tonight to priesthood holders, older and younger, united in wholehearted service to the Lord Jesus Christ.
Buổi tối hôm nay, tôi ngỏ lời cùng những người nắm giữ chức tư tế, lớn tuổi lẫn nhỏ tuổi, đoàn kết hết lòng phục vụ Chúa Giê Su Ky Tô.
They may have to accept artificial bolstering of their self-esteem in lieu of something better, but what I call their accruing ego identity gains real strength only from wholehearted and consistent recognition of real accomplishment, that is, achievement that has meaning in their culture."
Họ có thể phải chấp nhận sự củng cố nhân tạo của lòng tự trọng của họ thay cho cái gì đó tốt hơn, nhưng cái mà tôi gọi là danh tính bản ngã của họ chỉ có được sức mạnh thực sự và sự công nhận nhất quán về thành tựu thực sự, đó là, thành tích có ý nghĩa trong văn hóa của họ. "
Jehovah’s united people have given their wholehearted support!
Dân sự đoàn kết của Đức Giê-hô-va đã triệt để ủng hộ công việc xây cất!
But all others in the congregation give wholehearted, loyal support.
Nhưng tất cả những người khác trong hội-thánh trung thành ủng hộ họ hết lòng.
What Bible account illustrates the importance of being zealous and wholehearted in serving God?
Lời tường thuật nào trong Kinh Thánh minh họa tầm quan trọng của việc sốt sắng và hết lòng phụng sự Đức Chúa Trời?
These men deserve our respect and wholehearted support, whether they are of the anointed or not.
Những anh này đáng được chúng ta kính trọng và hết lòng ủng hộ dù họ có được xức dầu hay không.
(c) Our wholehearted share in the witnessing work gives evidence of what?
(c) Việc chúng ta hết lòng tham gia công việc làm chứng là bằng chứng cụ thể của điều gì?
“Third: As Christian parents, our wholehearted endeavor will be to instruct our children not only by word but also by example.
“Thứ ba: Là cha mẹ tín đồ Đấng Christ, chúng ta sẽ hết lòng nỗ lực dạy dỗ con cái không chỉ bằng lời nói mà cũng bằng gương mẫu.
(Galatians 1:3, 4) You must turn around, striving to put on a truly Christian personality, after the pattern of our Exemplar, Jesus Christ, and give wholehearted support to Jehovah’s sovereignty, as represented in Christ’s kingdom.
Bạn phải quay trở lại, mặc lấy nhân cách tín đồ thật của đấng Christ, rập theo khuôn mẫu của đấng làm gương cho chúng ta là Giê-su Christ, hoàn toàn ủng hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, và quyền đó được thể hiện qua Nước Trời với đấng Christ làm vua.
(2 Peter 1:10; Psalm 87:5, 6) Thus, the absence of the 144,000 spirit-begotten anointed disciples of Jesus Christ from the earthly Paradise will be fully understood to the satisfaction of everybody and with a wholehearted rejoicing over them and together with them.
Vậy mỗi người sẽ hoàn toàn hiểu rõ sự kiện 144.000 môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vắng mặt trong Địa-đàng trên đất và hết lòng vui vẻ cho họ và cùng với họ.
Should not our sacrifices of praise to Jehovah be wholehearted and accompanied by a proper attitude and right conduct?
Chẳng phải khi dâng của-lễ bằng lời ngợi khen cho Đức Giê-hô-va, chúng ta nên hết lòng và có thái độ thích đáng cùng hạnh kiểm đúng đắn hay sao?
(Matthew 6:31-33) The main point of the parable is the need to demonstrate wholehearted devotion to God and zeal for the Kingdom.
(Ma-thi-ơ 6:31-33) Trọng tâm của dụ ngôn là sự cần thiết phải hết lòng yêu mến Đức Chúa Trời và sốt sắng với Nước Trời.
Publishers in every congregation have expressed wholehearted support, wanting to put this message into the hands of thousands of people.
Các người công bố trong mỗi hội thánh đã hết lòng ủng hộ, muốn đưa tờ giấy nhỏ này đến hàng ngàn người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wholehearted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.