whoa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whoa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whoa trong Tiếng Anh.

Từ whoa trong Tiếng Anh có nghĩa là họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whoa

họ

pronoun noun

Xem thêm ví dụ

Dad, Dad, Dad, whoa!
Bố ơi, bố ơi.
Uh, whoa, I don't believe we'd get over the bar in this weather, Mr. Cluff.
Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff.
Whoa, help!
Whoa, help!
I am every bit the S.H.I.E.L.D. agent that you are. Whoa.
Tôi cũng là một đặc vụ S.H.I.E.L.D. giỏi như anh vậy.
Whoa, thanks, Dan.
Cám ơn ông, Dan.
Whoa, hold on, Grey.
Chờ đã, Grey.
Whoa, maybe I was.
Whoa, có lẽ là tôi đã vẫy cô.
Whoa, Ski, Ski, Ski.
Whoa, Ski, Ski, Ski.
Whoa, cowboy.
Chàng cao bồi.
Atticus said, “Whoa, son,” so gently that I was greatly heartened.
Bố Atticus nói, “, con trai,” quá dịu dàng đến độ tôi thấy hết sức phấn khởi.
Whoa, we're so scared.
Whoa, tụi con sợ quá.
Whoa, fellas, private party.
Này, anh bạn, tiệc cá nhân.
Whoa, time out Shrek.
Thôi nghỉ đi, Shrek!
Whoa, whoa, whoa, wait.
Whoa, whoa, whoa, đợi đã.
But don't relax, boys, still put holes in you. Whoa!
Nhưng cứ thứ giãn đi các chàng trai.
JC: Whoa oh oh.
JC: Whoa oh oh.
Whoa, whoa ".Absconded "?
Ôi cha. " Bỏ trốn " ư?
Whoa, are you defending them?
Em đang bảo vệ họ đấy à?
Whoa, whoa, wait, wait, hold up.
Whoa, whoa, wait, wait, Từ từ đã nào.
Hey, whoa, whoa, whoa!
Này, whoa, whoa, whoa!
Whoa, what did he say?
cậu ta nói gì?
Whoa, that was a really fine push-Up there.
Whoa, mới đấy mà đã hít được 5 cái rồi đấy sao.
I'm gonna watch some butterflies come out of their cocoons. Whoa!
Tôi sẽ đi nhìn mấy con bướm chuẩn bị chui ra khỏi kén.
And they, whoa, whoa, whoa, whoa!
Và họ, whoa, whoa, whoa, whoa!
Whoa, whoa, whoa, whoa... what the hell you think you're doing, boy?
Mày nghĩ mình đang làm gì thế?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whoa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.