wholesome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wholesome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wholesome trong Tiếng Anh.

Từ wholesome trong Tiếng Anh có các nghĩa là tráng kiện, bổ ích, lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wholesome

tráng kiện

adjective

bổ ích

adjective

Indeed, deserved recognition is as vital to the mind and heart as wholesome food is to the body.
Thật vậy, sự công nhận xứng đáng là cần yếu cho tâm trí cũng như đồ ăn bổ ích cần yếu cho thân thể vậy.

lành

adjective

But what we're looking for from you is your authentic, wholesome voice.
Nhưng điều chúng tôi trông đợi ở cô là tiếng nói lành mạnh, đáng tin của cô.

Xem thêm ví dụ

Some entertainment is wholesome and enjoyable.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
* View wholesome media, use clean language, and have virtuous thoughts.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
* Make a list of wholesome recreational activities that your child would like to do as a family.
* Lập bản liệt kê các sinh hoạt giải trí lành mạnh mà con của các anh chị em muốn làm chung với gia đình.
As our literal heart needs healthful food, we need sufficient amounts of wholesome spiritual food.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
This wholesome fear, in turn, gave him outstanding courage, as was demonstrated immediately after Jezebel murdered Jehovah’s prophets.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
(Matthew 4:4) We must develop a wholesome appetite for spiritual food.
(Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng.
Having a wholesome dread of falling into such a situation is ultimately a protection for us. —Hebrews 10:31.
Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31.
You cannot be passive when Satan seeks to destroy that which is wholesome and pure.
Các em không thể thụ động khi Sa Tan tìm cách hủy diệt điều lành mạnh và thanh khiết.
“I had the impression that it was a wholesome place and that the work done there was useful,” she said.
Bà nói: “Tôi có cảm tưởng đấy là một nơi lành mạnh và công việc thực hiện ở đó thật hữu ích”.
Good agricultural practice (GAP) are specific methods which, when applied to agriculture, create food for consumers or further processing that is safe and wholesome.
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (Tiếng Anh là Good Agricultural Practices viết tắt là GAP) là những phương pháp cụ thể, áp dụng vào sản xuất nông nghiệp, sản xuất thực phẩm cho người tiêu dùng hoặc chế biến tiếp được an toàn và hợp vệ sinh.
It has articles on strengthening love and respect in the home, putting the gospel in action, and planning wholesome recreation.
Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh.
7. (a) What should parents today avoid if they want to teach their children a wholesome view of marriage?
7. (a) Ngày nay cha mẹ nên tránh làm gì nếu muốn dạy con có quan điểm đúng về hôn nhân?
Satan has destroyed countless wholesome, trusting relationships through insidious doubts planted in that way. —Galatians 5:7-9.
Sa-tan đã phá hủy vô số mối quan hệ tin cậy và lành mạnh qua những nghi ngờ ngấm ngầm được gieo rắc theo cách đó.—Ga-la-ti 5:7-9.
Those who truly love Jehovah and have a wholesome fear of displeasing him can successfully deal with such snares.
Những ai thật sự yêu mến Đức Giê-hô-va và sợ làm buồn lòng ngài có thể đối phó thành công với những cạm bẫy như thế.
• When enjoying wholesome recreation, what reminders and cautions should one keep in mind?
• Khi chọn hoạt động giải trí lành mạnh, chúng ta cần lưu ý và thận trọng về những điều gì?
14 But how can we in a positive and wholesome way use the ability to write?
14 Nhưng làm thế nào chúng ta có thể dùng khả năng viết một cách hữu íchlành mạnh?
(Psalm 34:11) As a father, David was intent on passing on to his children a precious heritage —the genuine, balanced, wholesome fear of Jehovah.
(Thi-thiên 34:11) Là một người cha, Đa-vít có ý định để lại cho con cái một di sản quý báu , đó là lòng kính sợ Đức Giê-hô-va cách chân thành, thăng bằng và lành mạnh.
Christian youths are influenced in a wholesome way by association with spiritually mature ones in the congregation.
Những tín đồ trẻ được ảnh hưởng lành mạnh nhờ kết hợp với những người thành thục về thiêng liêng trong hội thánh.
(Psalm 115:9-11) As those fearing Jehovah, we have a profound reverence for God and a wholesome dread of displeasing him.
Cũng giống như những người kính sợ Đức Giê-hô-va, chúng ta sùng kính Đức Chúa Trời cách sâu đậm và có một lòng kính sợ lành mạnh, không làm buồn lòng Ngài.
We are conscious of the need for a modest appearance, wholesome speech, and proper conduct whenever we are engaging in field service or attending Christian meetings.
Chúng ta ý thức được việc cần thiết phải có dáng vẻ bề ngoài khiêm tốn, lời ăn tiếng nói lành mạnh và hạnh kiểm đúng đắn khi tham gia vào công việc rao giảng hoặc dự các buổi họp của đạo đấng Christ.
As the following examples show, wholesome peer influence can help us serve Jehovah whole-souled.
Những gương mẫu sau đây cho thấy ảnh hưởng lành mạnh của người cùng lứa có thể giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va hết linh hồn.
But what we're looking for from you is your authentic, wholesome voice.
Nhưng điều chúng tôi trông đợi ở cô là tiếng nói lành mạnh, đáng tin của cô.
Even as “bad associations spoil useful habits,” good associates may provide us with examples of wholesome habits to imitate.
Cũng như “bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt”, bạn bè tốt có thể nêu gương tốt cho chúng ta dưới hình thức thói quen có ích để noi theo.
According to Paul’s words to Titus, the overseer would be “holding firmly to the faithful word as respects his art of teaching, so that he may be able both to encourage by the teaching that is wholesome and to reprove those who contradict.”
Theo những lời Phao-lô nói với Tít, giám thị sẽ “theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy” (Tít 1:9).
He nurtures within meek ones wholesome desires that lead to happiness and true freedom.
Ngài vun trồng trong lòng những người nhu mì những ước muốn lành mạnh đem đến hạnh phúc và tự do thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wholesome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.