วิชา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ วิชา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ วิชา trong Tiếng Thái.

Từ วิชา trong Tiếng Thái có các nghĩa là trường, cánh đồng, môn học, miền, chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ วิชา

trường

(field)

cánh đồng

(field)

môn học

(discipline)

miền

(field)

chủ đề

(subject)

Xem thêm ví dụ

ม.] ที่ ไม่ พิการ เลย แต่ มี รูป งาม และ มี สติ ปัญญา เฉลียวฉลาด, สม จะ เรียน รู้ และ เข้าใจ ใน วิชา ต่าง ๆ ได้, เช่น อย่าง คน ที่ สามารถ รับ ราชการ ใน วัง หลวง ได้.”—ดานิเอล 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
เราออกแบบตารางสอนใหม่ทั้งหมด โดยเริ่มจากศูนย์ เพื่อเพิ่มความหลากหลาย ของเวลาเริ่มและเลิกเรียน ชั้นเรียนซ่อมเสริม วิชาขั้นสูง กิจกรรมนอกหลักสูตร และบริการให้คําปรึกษา ทั้งหมดภายในช่วงเวลาเรียน
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
แล้วผมก็เริ่มลงเรียนวิชาศิลปะ และผมค้นพบวิธีสร้างประติมากรรม ที่ผูกโยงความชอบที่จะทําในสิ่งที่ต้องอาศัยความเที่ยงตรงมากๆด้วยการใช้มือ กับตรรกะการดําเนินไปในรูปแบบแตกต่างหลากหลายของพลังงานในระบบ
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
และมันก็ค่อยๆ เติบโต เป็นสาขาในวิชาคณิตศาสตร์ที่สําคัญมากๆ โทโพโลยีเชิงพีชคณิต, เรขาคณิต
Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.
สําหรับคนไข้ที่มีผลการกลั่นกรองเป็นบวก เรามีทีมงานการรักษา จากสาขาวิชาต่างๆ ที่มาทํางานเพื่อลดพิษภัยเหล่านั้น และรักษาอาการโดยวิธีที่ดีที่สุด รวมถึง การไปเยี่ยมเยียนที่บ้าน การประสานการดูแล การดูแลสุขภาพจิต โภชนาการ การให้การบําบัดโรคแบบองค์รวม และใช่ค่ะ การให้ยาเมื่อจําเป็น
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
แต่โชคไม่ดี ที่ไม่มีโรงเรียนสอนวิชา การออกแบบเพื่อการอ่อนน้อมเบื้องต้น
Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101.
เอา ละ ให้ เรา มา คุย กัน เกี่ยว กับ วิชา ที่ ลูก ได้ คะแนน ต่ํา และ ดู ว่า จะ แก้ ปัญหา ที่ ลูก เผชิญ อยู่ โดย วิธี ใด.”
Bây giờ hai bố con mình cùng xem con gặp khó khăn nào trong môn học này, rồi mình cùng tìm ra phương pháp giải quyết”.
ฟิลิป วัย 15 ปี ได้ รับ มอบหมาย ให้ ศึกษา ค้นคว้า และ ทํา รายงาน ซึ่ง เป็น ส่วน ของ วิชา ภูมิศาสตร์ ระดับ ชั้น มัธยม ปลาย โดย จะ ทํา เรื่อง ใด ก็ ได้ ที่ เกี่ยว กับ ผู้ คน ใน แวดวง กีฬา, การ เมือง, วัฒนธรรม, หรือ กลุ่ม ชน ทาง ศาสนา ใน ซิดนีย์ ประเทศ ออสเตรเลีย บ้าน เกิด ของ เขา.
Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em.
ผมนําเรื่องนี้ไปบอกเพื่อนร่วมงาน ที่สแตนฟอร์ดในสาขาวิชามนุษยวิทยา และเล่าเรื่องเดียวกันนี้
Tôi mang việc này đến với đồng nghiệp khoa Nhân học ở Đại học Stanfod và kể cho họ câu chuyện ấy.
หรือแม้ว่าแหล่งความรู้ของเรา จะปลอดภัยในทางกายภาพ พวกมันจะต้องทนทาน ต่อภัยแฝงที่อันตรายยิ่งกว่า ที่สามารถทลายห้องสมุดจนพินาศได้ นั่นก็คืออวิชา และความเชื่อจองหองที่ว่าอดีตนั้นคร่ําครึ
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
เราอาจไปในทิศทางอื่นก็ได้ และพูดว่า อะไรเป็นการพูด ที่สังเคราะห์ออกมาอย่างกว้างๆ ถึงชนิดต่างๆมากมาย ของสาขาวิชาเหล่านั้น
Chúng ta có thể đi theo hướng khác và nói, thì, những gì những cuộc nói chuyện tổng hợp được mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau.
แต่ บาง คน ก็ เพียง แต่ หลงใหล ใน ความ ท้าทาย ด้าน วิชา การ ของ โครงการ.
Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật.
สองคนในนั้นเป็นนักศึกษา ในวิชาวิวัฒนาการที่ผมกําลังสอนเขาอยู่
Một số họ đã là sinh viên trong một khóa học tôi về sinh học tiến hóa.
แต่จําไว้นะครับ ผมไม่ได้สนับสนุนให้วิชายีนส์ศึกษา และโปรตีนศึกษา เป็นไปตามแนวคิดการศึกษาแบบลดทอน
Nhưng hãy nhớ, tôi không lấy nghiên cứu gene, nghiên cứu protein để làm yếu tố giản lược.
ตัว อย่าง เช่น ฉบับ สําเนา คอปติก ซึ่ง เป็น ส่วน หนึ่ง ของ กิตติคุณ โยฮัน ถูก เขียน “ลง ใน สิ่ง ที่ ดู เหมือน ว่า เป็น สมุด แบบ ฝึก หัด ของ โรง เรียน เกี่ยว กับ วิชา คํานวณ ของ กรีก.”
Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”.
มันเป็นวิชาหลัก
Nó là một môn chính.
วัน หนึ่ง ที่ โรง เรียน บาทหลวง นิกาย กรีก ออร์โทด็อกซ์ ซึ่ง เป็น ศาสตราจารย์ วิชา ศาสนา ได้ บอก ว่า ผม จะ ถูก ทดสอบ ดู ผล การ เรียน ประจํา วัน.
Một ngày nọ tại trường học, một linh mục Chính Thống Giáo Hy Lạp, giáo sư về tôn giáo, nói ông sẽ kiểm tra tôi về bài học ngày hôm đó.
ดังนั้น เมื่อเราเจอกันในวิชาปรัชญาของผมในเรือนจําของเขา และผมพูดว่า "ในวิชานี้ เราจะอภิปรายเรื่องรากฐานของจริยธรรมกันนะครับ" โทนี่ขัดจังหวะผม
Nên khi chúng tôi gặp nhau tại lớp học triết học trong tù, và Tôi nói "Trong lớp học này, chúng ta sẽ thảo luận về nguồn gốc của đạo đức," Tony ngắt lời tôi.
ไม่ นาน หลัง จาก ที่ เรา เยี่ยม เกอร์สัน ครั้ง แรก ที่ เบเธล กิลสัน ซึ่ง เพิ่ง เรียน จบ ปี แรก สาขา วิชา บริหาร ธุรกิจ ก็ บอก ว่า เขา เอง ต้องการ รับใช้ ที่ เบเธล เหมือน กัน.
Không lâu sau khi thăm Gerson lần đầu tiên tại Bê-tên, thì Gilson nói với chúng tôi là Gilson cũng muốn phục vụ ở Bê-tên và mới trước đó ít lâu Gilson mới học xong năm thứ nhất ngành quản trị thương mại.
โรงเรียน ประจํา บาง แห่ง อาจ มี มาตรฐาน สูง ด้าน วิชา การ.
Một vài trường nội trú nào đó có thể có trình độ giáo dục xuất sắc.
(สุภาษิต 17:27) จริง ๆ แล้ว ลูก ชาย จะ ไม่ ประสบ ความ สําเร็จ ใน ชีวิต ที เดียว หรือ ด้วย สาเหตุ ที่ เขา สอบ ตก ไป หนึ่ง วิชา?
Câu hỏi này có thể giúp ông không để cảm xúc lấn át cái nhìn khách quan (Châm-ngôn 17:27).
(โยฮัน 12:37) เพราะ เหตุ นั้น หลัง จาก พิจารณา ของ ประทาน อัศจรรย์ หลาย อย่าง เช่น การ พยากรณ์, การ พูด ภาษา ต่าง ๆ, การ รักษา โรค, และ อื่น ๆ—ซึ่ง พระเจ้า ประทาน ให้ สมาชิก บาง คน ใน ประชาคม คริสเตียน ศตวรรษ แรก แล้ว อัครสาวก เปาโล ได้ รับ การ ดล ใจ ให้ กล่าว ว่า “แม้ จะ มี คํา พยากรณ์ ก็ จะ เสื่อม ศูนย์ ไป, แม้ จะ พูด ภาษา แปลก ๆ ได้, การ พูด ภาษา นั้น ก็ จะ มี เวลา เลิก กัน, แม้ มี วิชา ความ รู้ ก็ มี วัน เสื่อม ทราม ไป.
Chính vì vậy mà sau khi nói đến nhiều sự ban cho mầu nhiệm—nói tiên tri, nói tiếng lạ, sự chữa lành, v.v...—mà Đức Chúa Trời đã ban cho một số người trong hội thánh tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô được soi dẫn để nói: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi, sự thông-biết hầu bị bỏ.
ศาสตราจารย์ ภาค วิชา วิทยาศาสตร์ ได้ แนะ เธอ ให้ มา พบ ผม เพื่อ ให้ ผม ช่วย สอน วิชา วิทยาศาสตร์ ที่ เดล กําลัง เรียน อยู่.
Một giáo sư về khoa học giới thiệu cô ấy cho tôi để tôi giúp cô về môn khoa học mà cô đang học.
2 เหตุ ใด จึง เหนือ กว่า?: ทุก วัน นี้ มี การ ศึกษา เกือบ ทุก รูป แบบ เท่า ที่ เป็น ไป ได้ และ มี ทุก สาขา วิชา เท่า ที่ จะ นึก ออก ได้.
2 Tại sao cao trọng? Ngày nay, người ta có thể tiếp thu kiến thức hầu như bằng mọi cách và về mọi phương diện.
แต่ การ ศึกษา วิชา ชีพ นั้น กลับ เน้น กัน มาก และ แม่ จะ เป็น คน ทํา ให้ ลูก ทุก อย่าง.
Người ta chỉ nhấn mạnh việc học hành, còn mọi việc khác thì đều có mẹ lo.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ วิชา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.