wind up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wind up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wind up trong Tiếng Anh.

Từ wind up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bế mạc, hoàn thành, kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wind up

bế mạc

verb

She doesn't believe your excuse, and you wind up... in supermax prison.
Cô ấy sẽ không tin vào lý do của anh, và thế là... đời anh bế mạc trong Supermax.

hoàn thành

verb

kết

verb

Tow the line, or you will wind up just like Hank.
Nghe theo tôi, kẻo cô sẽ gặp kết cục giống như Hank đấy.

Xem thêm ví dụ

You'll wind up in a middle of a star... wind up in the middle of a planet.
Bạn sẽ tiến tới trong một trung tâm của một ngôi sao... ở giữa một hành tinh.
Those are the people who wind up ingesting a disproportionate amount of this poisonous plastic in using it.
Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó.
They all wind up dead.
Họ rốt cuộc cũng bỏ mạng.
D.F. Suddenly has to put on a big show and I wind up with Federales in my rosebushes.
Mê-hi-cô đột nhiên mở một chiến dịch lớn... và kết cục là Đặc nhiệm liên bang đang ngoài vườn hồng nhà tao.
The winds up here are the fastest on Earth.
Những cơn gió trên này nhanh nhất trái đất.
Maybe if you're real lucky, you'll wind up in here with me.
May mắn thì cô có thể vào đây với tôi.
How'd a nice girl like you wind up working in a dump like this?
Sao một cô gái tốt như cô cuối cùng lại làm việc ở nơi rác rưởi thế này?
Get drunk, get in a fight, wind up back at Lamonsoff's, eating eggs.
Ăn uống no say, rồi chiến đấu, rồi trở lại Lamonsoff...
Old enough to have a marriage end and not wind up in a mental hospital.
Đủ tuổi để kết thúc một cuộc hôn nhân mà không bị ném vào nhà thương điên.
When the Indians wind up their squaw-seeking ceremony, they only say one word.
Khi người da đỏ kết thúc nghi thức tìm vợ, họ chỉ nói một từ.
Little bit of wind, up higher.
Có chút gió. Hình như đang mạnh lên.
Any extras on here you might wind up needing?
Có cái nào mà anh bất chợt cần đến không?
In January 2001 they signed with Wind-up Records, their first major label.
Vào tháng 1 năm 2001, nhóm ký hợp đồng với hãng thu âm lớn đầu tiên của họ Wind-up.
Zampano, how's the wind up there?
Zampano, tình hình chỗ đó thế nào?
‘Shall we try to wind up this afternoon?’
“Chúng ta kết thúc trong chiều nay được không?”
You'll wind up getting yourself killed over some broad who dumped you.
Nếu không thì anh sẽ chết vì đàn bà mà thôi.
They can stabilize us in winds up to 170 miles an hour.
Chúng giúp xe ổn định trong điều kiện gió lên tới 270 kh / h.
The remainder winds up in the consumer countries and in the tax shelters of the world banking system.”
Và số tiền còn lại thì tập trung vào các xứ tiêu thụ, và vào trong các trương mục trốn thuế trong hệ thống ngân hàng thế giới”.
But instead of Furya, we wind up someplace called...
Nhưng thay vì đến Furya, chúng tôi đến nơi gọi là...
In the end, she winds up back with my dad.
Cuối cùng thì mẹ cũng sẽ trở về với bố cháu thôi.
So you, you give it everything you got and you wind up on the street.
Vậy nên, bạn cống hiến hết mình, và bạn phải cuốn gói ra đường.
Never saw a rich man who didn't wind up with a guilty conscience.
Chưa có một kẻ giàu có nào mà Iương tâm không bị cắn rứt.
Where'd you wind up with the Arthur Maciel thing?
Khi nào anh mới định kết thúc vụ Arthur Maciel vậy?
When it's over, we better wind up on the right side.
Để khi mọi chuyện kết thúc, phải nằm về phe chiến thắng.
No Glaive winds up dead on a standard escort.
Không Glaive nào kết thúc việc hộ tống bình thường bằng cái chết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wind up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.