winch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ winch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ winch trong Tiếng Anh.

Từ winch trong Tiếng Anh có các nghĩa là tời, cái tời, kéo bằng tời, ống cuộn dây câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ winch

tời

verb

Can you hitch the winch to something solid?
Cô có thể móc tời vào thứ gì đó chắc chắn không?

cái tời

noun

There's an electric winch on the front.
Có một cái tời điện ở phía trước.

kéo bằng tời

verb

ống cuộn dây câu

verb

Xem thêm ví dụ

The gadget was assembled under the supervision of Norris Bradbury at the nearby McDonald Ranch House on 13 July, and precariously winched up the tower the following day.
Thiết bị được lắp ráp dưới sự giám sát của Norris Bradbury tại Trại chăn nuôi McDonald (đã bỏ hoang) vào ngày 13 tháng 7, và được kéo bằng tời lên tháp ngày hôm sau.
When the cables were completed, the prefabricated sections were carried by barge to the site and winched up from the water.
Khi các dây cáp được hoàn tất, các tấm sàn cầu tiền chế được chở bằng sà lan đến địa điểm của cầu và được nâng lên trên.
Once it stabilizes that, it lifts a foot, and then with the winch, it can climb up these kinds of cliffs.
Một khi đứng vững rồi nó sẽ nhấc một chân lên, và bằng dây tời, nó có thể leo lên địa hình dốc đứng.
Once it stabilizes that, it lifts a foot, and then with the winch it can climb up these kinds of thing.
Một khi đứng vững rồi nó sẽ nhấc một chân lên, và bằng dây tời, nó có thể leo lên địa hình dốc đứng.
While equipped with a bulldozer, excavator, and dual capstan winches, the Pionierpanzer 3 has no turret instead, a Remote Weapon Station is fitted.
Trong khi trang bị với một lưỡi ủi đất, máy xúc, và cuộn dây tời kép, Pionierpanzer 3 không có tháp pháo nhưng một vũ khí trạm được trang bị.
Man the winches!
Giữ chặt dây cáp!
The winch is powered by an auxiliary engine and is capable of pulling of up to 90 tons using a system of blocks.
Chiếc máy tời này hoạt động nhờ vào một động cơ phụ và có thể kéo khối lượng lên đến 90 tấn khi sử dụng một hệ thống khóa.
There's an electric winch on the front.
Có một cái tời điện ở phía trước.
Can you hitch the winch to something solid?
Cô có thể móc tời vào thứ gì đó chắc chắn không?
Winch is stopped, sir.
Thưa Ngài, trục cuốn đã ngừng!
A five-ton winch.
Tời 5 tấn.
FV 4006 Centurion ARV Mk 2 (1956) – Mk 1 / Mk 2 / Mk 3 hull with the turret replaced by a superstructure housing a winch.
FV 4006 Centurion ARV Mk 2 Thân tăng Mk 1 / Mk 2 / Mk 3 với tháp pháo bị thay thế bởi một máy tời.
BTR-152V (1955) – Variant based on ZIL-157 truck with external tires pressure regulation system, a front-mounted winch and night vision devices for the driver.
BTR-152V (1955) - Biến thể dựa trên xe tải ZIL-157 với lốp xe bên ngoài hệ thống điều chỉnh áp lực, gắn các thiết bị nhìn ban đêm cho người lái xe.
“YOU will need a four-wheel-drive vehicle, a winch, and extra cans of fuel.
“Anh cần có một chiếc xe hơi mạnh có thể lái trên mọi địa hình, một cái tời* và nhiều thùng xăng dự trữ.
Turret replaced by a superstructure housing a winch driven by a 72 hp Bedford QL truck engine.
Tháp pháo bị thay thế bởi một máy tời và được gắn động cơ xe tải Bedford QL 72 hp.
Winch requested.
Yêu cầu hỗ trợ trên không.
They were winched up a narrow shaft in a metal capsule from where they had been trapped 625m ( 2,050 feet ) below ground since the mine partially collapsed on 5 August .
Họ được kéo bằng tời lên đường hầm thông hẹp trong chiếc lồng kim loại từ điểm mắc kẹt cách mặt đất 625m ( 2.050 feet ) kể từ khi hầm mỏ bị sụp một phần vào ngày 5 tháng 8 .
I'll use the winch to get him out.
Tôi sẽ dùng tay quay để đưa nó lên.
Winch engaging, Tee.
Đang chạy máy tới, Tee.
Take the winch out as far as you can!
Kéo nó đi càng xa cành tốt.
BTR-152V2 – BTR-152V version without winch.
BTR-152V2 - BTR-152V phiên bản mà không có tời.
Mikey, get the winch.
Mikey, lấy cái tời lại đây.
The converted carrier aircraft were heavier versions of their land-based predecessors and this required a host of changes to Graf Zeppelin's original design: the existing catapults needed modernization; stronger winches were necessary for the arresting gear; the flight deck, elevators and hangar floors also required reinforcement.
Phiên bản máy bay cải biến dành cho tàu sân bay nặng hơn so với kiểu căn bản đặt căn cứ trên đất liền, và điều này đòi hỏi một số cải biến so với thiết kế nguyên thủy của Graf Zeppelin: các máy phóng đang có cần được hiện đại hóa, các dây hãm cần có dây tời chắc chắn hơn; sàn đáp, thang nâng và hầm chứa máy bay cũng cần phải gia cường thêm.
Stop the goddamn winch!
Ngừng trục cuốn lại!
Optional equipment includes a winch (maximum load capacity 6,000 lb (2,700 kg) and supplemental armor.
Thiết bị lựa chọn gồm một tời (khả năng tải tối đa 6000 lb (2700 kg)) và giáp phụ trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ winch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.