wispy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wispy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wispy trong Tiếng Anh.

Từ wispy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏng, mảnh, yếu, mờ, nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wispy

mỏng

mảnh

yếu

mờ

nhẹ

Xem thêm ví dụ

According to Carlo Santos of Anime News Network, "Mia Ikumi's artwork is perfectly suited to the story, and it is not even all that wispy and frilly compared to other shōjo material.
Theo Carlos Santos của Anime News Network, "Nét vẽ của Mia Ikumi vô cùng phù hợp với câu chuyện, và nó không chỉ bao gồm những thứ mỏng mảnh và lăn tăn như các tác phẩm shōjo khác.
Low, thick clouds like these are really good at blocking out the sun and ruining your barbecue, and high, wispy clouds like these cirrus largely let that sunlight stream through.
Loại thấp và dày như thế này, vô cùng tốt để che phủ mặt trời và phá hỏng tiệc BBQ của bạn, và loại cao, mỏng như loại mây ti này sẽ làm cho tia nắng dễ dàng chiếu qua .
The target field had to avoid known bright sources of visible light (such as foreground stars), and infrared, ultraviolet and X-ray emissions, to facilitate later studies at many wavelengths of the objects in the deep field, and also needed to be in a region with a low background infrared 'cirrus', the diffuse, wispy infrared emission believed to be caused by warm dust grains in cool clouds of hydrogen gas (H I regions).
Các vùng mục tiêu cần tránh các nguồn sáng mạnh (chẳng hạn các như ngôi sao ở tiền cảnh), và các nguồn hồng ngoại, cực tím và tia X, để tạo điều kiện nghiên cứu sau này ở các bước sóng khác nhau về các đối tượng trong vùng ở xa, và cũng cần thiết nằm trong một khu vực với một nền thấp hồng ngoại 'ti', được cho là gây ra bởi các hạt bụi ấm nóng trong đám mây lạnh chứa khí hydro (vùng H I).
And those beautiful wispy clouds are, in fact, fires, human- made fires.
Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên.
You got some purple wispies down there?
Bà có một mớ màu tím ở dưới này?
What does that wispy little brat have That you don't have double?
Bọn người đó thì có cái gì mà cô lại không có gấp đôi?
And those beautiful wispy clouds are, in fact, fires, human-made fires.
dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wispy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.