with regard to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ with regard to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ with regard to trong Tiếng Anh.

Từ with regard to trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên quan, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ with regard to

liên quan

adposition

What should we remember with regard to spirit-anointing?
Chúng ta nên nhớ điều gì liên quan đến việc được thánh linh xức dầu?

về

verb

What role do elders play with regard to justice?
Nói về sự công bình, các trưởng lão đóng vai trò gì?

Xem thêm ví dụ

(b) What commitment does Jehovah still have with regard to his people?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
(b) What do the Scriptures promise with regard to the effects of Adamic sin?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
And do we do the same with regard to the tree?
Và chúng ta cũng làm như vậy với cái cây phải không?
Now consider how the Bible speaks of them with regard to their dying.
Thế thì ta hãy xem Kinh Thánh nói gì về những người này khi họ chết.
With regard to discipline, the Bible states: “The rod and reproof are what give wisdom.”
Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”.
(b) What new arrangement did Jehovah inaugurate with regard to his pure worship?
b) Đức Giê-hô-va sắp đặt một điều gì mới cho sự thờ phượng thanh sạch của Ngài?
With regard to hatred for lawlessness, what areas of life will this article consider?
Về việc ghét điều gian ác, bài này sẽ xem xét những lĩnh vực nào của đời sống?
Since 1989, what has been done with regard to Bible translation?
Kể từ năm 1989, điều gì đã được thực hiện liên quan đến việc dịch Kinh Thánh?
Hugo, my cabinet is still evaluating the best course of action with regard to Los Pepes.
Hugo, chính phủ vẫn đang tìm phương án tốt nhất đối với Los Pepes.
□ What warning have Jehovah’s Witnesses published with regard to Christendom, and what reaction have they encountered?
□ Nhân-chứng Giê-hô-va đã công bố lời cảnh cáo nào về các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, và họ đã gặp phải phản ứng nào?
3 How have earthly rulers been “found deficient” with regard to world developments?
3 Những lãnh tụ trên đất đã bị “thấy là kém-thiếu” thế nào về phương diện phát triển trên thế giới?
What role do elders play with regard to justice?
Nói về sự công bình, các trưởng lão đóng vai trò gì?
What do the Scriptures counsel us not to do with regard to this world?
Tại sao chúng ta không nên yêu thế gian này?
So fear has produced aggressiveness with regard to belief!
Vì vậy sợ hãi đã sinh ra sự hung hăng liên quan đến niềm tin!
The same is true with regard to the spiritual efforts of Christians today. —10/1, pages 28-31.
Những nỗ lực về thiêng liêng của tín đồ Đấng Christ ngày nay cũng giống như vậy.—1/10, trang 28-31.
In Minnesota, the terms town and township are used interchangeably with regard to township governments.
Tại Minnesota, thuật ngữ thị trấn (town) và xã (township) có thể thay thế nhau để chỉ chính quyền xã.
How did Paul use Habakkuk 1:5 with regard to rejection of Jesus?
Phao-lô đã áp dụng Ha-ba-cúc 1:5 vào việc bác bỏ Chúa Giê-su như thế nào?
Never should we feel that we are an exception with regard to hotel policies.
Chúng ta không bao giờ nên nghĩ mình là trường hợp ngoại lệ đối với các quy luật của khách sạn.
With regard to the fetal presentation during pregnancy, three periods have been distinguished.
Liên quan đến sự hiện diện của thai nhi trong thai kỳ, có phân biệt ra ba giai đoạn.
With regard to that second word, however, most scholars prefer 'International' to 'Internationale'.
Do vậy, nhiều học giả thích dùng thuật ngữ "quốc tế hoá" hơn là "toàn cầu hoá".
Even with regard to their present life, Christians appreciate that Jehovah’s laws and principles are for their benefit.
Ngay cả trong cuộc sống hiện tại, tín đồ Đấng Christ biết rằng luật pháp và nguyên tắc của Đức Giê-hô-va có ích cho họ.
But since you do possess that virtue, devil take it, use it with regard to Her Majesty!
Nhưng một khi cậu mang đức tính ấy, thì quỷ ơi, hãy dùng nó đối với Hoàng thượng.
(b) With regard to Isaiah 60:21, to what important fulfillment do the other sheep look forward?
(b) Các chiên khác trông mong chứng kiến sự ứng nghiệm quan trọng nào của Ê-sai 60:21?
What was foretold with regard to the final part of Nebuchadnezzar’s dream?
Lời tiên tri nói gì về phần cuối của giấc chiêm bao của Nê-bu-cát-nết-sa?
With regard to increased time for sacred service, the principle holds true that thankfulness produces generous giving.
Nói về việc gia tăng số giờ trong công việc rao giảng, nguyên tắc vẫn đúng là lòng biết ơn đưa đến sự đóng góp rộng lượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ with regard to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới with regard to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.