with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ with trong Tiếng Anh.

Từ with trong Tiếng Anh có các nghĩa là với, bằng, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ with

với

conjunctionadposition (in the company of)

Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

bằng

adjective noun adposition

He cut a twig from the tree with his knife.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

verb

Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

Xem thêm ví dụ

That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
I think I'm going to be happy with him.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Ammonium sulfate becomes ferroelectric at temperatures below -49.5 °C. At room temperature it crystallises in the orthorhombic system, with cell sizes of a = 7.729 Å, b = 10.560 Å, c = 5.951 Å.
Amoni sunfat trở thành sắt điện ở nhiệt độ dưới -49,5 °C. Ở nhiệt độ phòng, nó kết tinh trong hệ thống trực giao, với kích thước tế bào là a = 7,729 Å, b = 10,560 Å, c = 5.951 Å.
Well we need money to experiment with that, to get those tools in there.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
ATAC has strict rules against employees getting involved with each other.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
40 You will equip me with strength for the battle;+
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.
With my two children today
Với hai con tôi hiện nay
Type 194 Prototype modified as a Series III with a Jupiter XIF engine.
Type 194 Mẫu thử sửa đổi như Series III với một động cơ Jupiter XIF.
A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
The set included both the film's theatrical and extended editions on a double-sided disc along with all-new bonus material.
Các thiết lập bao gồm cả các phiên bản sân khấu và mở rộng của bộ phim trên một đĩa hai mặt cùng với các vật liệu tiền thưởng hoàn toàn mới.
Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished.
Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc.
However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
(Psalm 25:4) Personal study of the Bible and of the Society’s publications can help you become better acquainted with Jehovah.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness.
Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh.
The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Nationwide, Zeb destroyed 770 homes and flooded another 12,548, with thousands forced to evacuate their homes due to flooding.
Tổng cộng trên toàn Nhật Bản, Zeb phá hủy 770 ngôi nhà, làm ngập lụt 12.548 ngôi nhà khác, và khiến hàng ngàn người phải đi di tản khỏi nơi ở vì lũ lụt.
Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success.
Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn.
Roya has an interview with Congressman Mackie at noon today in this building.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Any luck with the rehab contact?
Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
In the 20th century, the subject came to be known as tensor analysis, and achieved broader acceptance with the introduction of Einstein's theory of general relativity, around 1915.
Trong thế kỷ 20, chủ đề này trở thành giải tích tenxơ, và đạt được sự tiếp nhận rộng rãi hơn khi Albert Einstein đưa ra thuyết tương đối rộng vào năm 1915.
Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities.
Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.