วิทยุ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ วิทยุ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ วิทยุ trong Tiếng Thái.

Từ วิทยุ trong Tiếng Thái có các nghĩa là radio, rađiô, vô tuyến truyền thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ วิทยุ

radio

noun

คุณสามารถได้รับการปิดวิทยุ ขณะที่คุณกําลังเคี้ยว?
Cậu tắt radio khi đang nhai đồ ăn được không?

rađiô

noun

vô tuyến truyền thanh

noun

Xem thêm ví dụ

มี หลาย ตัว อย่าง ใน ทํานอง นี้ เช่น ป้าย เตือน คุณ ให้ ระวัง ไฟฟ้า แรง สูง, คํา ประกาศ ทาง วิทยุ เรื่อง พายุ ที่ เคลื่อน เข้า มา อย่าง รวด เร็ว ใน บริเวณ ที่ คุณ อยู่, เสียง เครื่อง ยนต์ รถ ของ คุณ ดัง ผิด ปกติ ขณะ ที่ คุณ ขับ อยู่ บน ถนน ที่ มี การ จราจร คับคั่ง.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
และผมก็พูดมันบ่อยเหลือเกิน ผมพูดเพื่อย้ําเตือนคุณ ว่าถึงแม้ผมจะซื่อบื้ออย่างนี้ ผมก็พูดออกมาจากใจ มันเหมือนกับการฟังเพลงเพราะ ๆ จากวิทยุเครื่องเก่าพัง ๆ และคุณก็ช่างใจดีที่ยังเก็บวิทยุเครื่องนี้ไว้ในบ้าน
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà.
ขอนะ สถานีวิทยุโทรมาน่ะ
Đài phát thanh gọi
สัปดาห์ที่สี่ สื่อระดับโลก บีบีซี วิทยุไอริช
Tuần thứ 4, toàn cầu - BBC, Radio Ai-len.
มี การ ใช้ รายการ วิทยุ เพื่อ ประกาศ ข่าว ดี กับ ผู้ คน อย่าง ไร?
Radio đã được dùng như thế nào để mang tin mừng đến với người ta?
ลองคิดดูซิครับ เวลารถรับสัญญาณวิทยุ
Hãy nghĩ về điều đó.
สถานการณ์ ยัง คง สงบ อยู่ จน กระทั่ง เช้า วัน หนึ่ง เรา ฟัง ข่าว ทาง วิทยุ ว่า รัฐบาล ยูกันดา สั่ง ห้าม กิจกรรม ของ พยาน พระ ยะโฮวา.
Tình hình lắng dịu cho đến một buổi sáng nọ, chúng tôi nghe đài phát thanh loan tin chính phủ Uganda ra lệnh cấm Nhân Chứng Giê-hô-va.
ฉันเขียนจดหมายถึงผู้อํานวยการเลย และนักจัดรายการวิทยุด้วย
Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio.
โทรทัศน์ และ วิทยุ มี ศักยภาพ ใน ด้าน การ ศึกษา.
Ngành truyền hình và truyền thanh có tiềm năng lớn trong lãnh vực giáo dục.
ว. ค: หลอดไฟสี่หลอด กับวิทยุ 2 เครื่องครับ
WK: 4 bóng đèn, 2 cái ra-đi-ô.
จง ระวัง ให้ มาก ๆ ถ้า คุณ คิด จะ ใช้ ข้อมูล จาก หนังสือ พิมพ์, โทรทัศน์, วิทยุ, อีเมล, หรือ อินเทอร์เน็ต.
Phải hết sức thận trọng nếu bạn nghĩ đến việc dùng thông tin từ báo chí, truyền hình, radio, thư điện tử, hoặc Internet.
แอมเบอร์ วิทยุ
Amber, bật đài lên.
เมื่อปีก่อน คุณแม่ของผม และทีมนักวิทยาศาสตร์ของท่าน ได้เผยแพร่ผลการศึกษา การรักษาโรคโพรจีเรียที่สําเร็จเป็นครั้งแรก และเพราะสิ่งนี้ ผมได้ให้สัมภาษณ์ ทางสถานีวิทยุแห่งชาติ และจอห์น ฮามิลตัน (ผู้สื่อข่าวสายวิทยาศาสตร์) ได้ถามผมว่า "อะไรคือสิ่งสําคัญที่สุด ที่ผู้คนควรจะรู้เกี่ยวกับคุณ?"
Năm ngoái mẹ tôi và đội ngũ các nhà khoa hoc của bà công bố công trình nghiên cứu đầu tiên về chữa trị Progeria, và vì thế, tôi đã được phỏng vấn trên NPR (Đài phát thanh công cộng quốc gia Hoa Kỳ), và John Hamiton đã hỏi tôi: Điều quan trọng nhất mà mọi người nên biết về em là gì?"
หลัง อาหาร เช้า เรา ได้ ยิน คํา ประกาศ ทาง วิทยุ กระจาย เสียง ว่า “พยาน พระ ยะโฮวา เป็น กลุ่ม ผิด กฎหมาย และ การ ดําเนิน งาน ของ เขา ถูก สั่ง ห้าม.”
Sau bữa ăn sáng chúng tôi nghe radio thông báo: “Nhân Chứng Giê-hô-va không hợp pháp, và công việc của họ bị cấm đoán”.
เครื่องบิน จิ๋ว บังคับ วิทยุ ลักษณะ คล้าย แมลง ปอ หนัก 120 มิลลิกรัม กว้าง หก เซนติเมตร และ มี ปีก ที่ บาง มาก ทํา จาก ซิลิคอน ซึ่ง ขยับ ขึ้น ลง ด้วย พลัง งาน ไฟฟ้า
Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện
อย่าง ไร ก็ ตาม ใน ช่วง เวลา นั้น วิทยุ มี บทบาท อย่าง มาก ใน การ กระจาย เสียง “ข่าวสาร ที่ ดี ที่ สุด เท่า ที่ เคย ได้ ยิน กัน.”—จดหมาย เหตุ ของ เรา ใน แคนาดา.
Dù sao đi nữa, vào thời đó, radio đã đóng một vai trò quan trọng để truyền bá ‘thông điệp hay nhất từ trước đến giờ’.—Từ kho tàng tư liệu ở Canada.
รายการ วิทยุ, โทรทัศน์, และ วีดิทัศน์ ที่ มี เนื้อหา เหมาะ สม ก็ อาจ ช่วย ใน การ เรียน รู้ ภาษา และ วัฒนธรรม เช่น กัน.
Những chương trình truyền thanh, truyền hình và video với nội dung thích hợp có thể giúp bạn quen thuộc hơn với ngôn ngữ và nền văn hóa đó.
มี การ ใช้ วิทยุ กระจาย เสียง กัน อย่าง กว้างขวาง ใน ช่วง ทศวรรษ 1920 และ 1930.
Phương tiện truyền thanh được sử dụng rộng rãi trong những thập niên 1920 và 1930.
มี การ ใช้ วิทยุ เพื่อ เผย แพร่ ข่าว ดี อย่าง ไร?
Radio được dùng như thế nào để phổ biến tin mừng?
พวก เขา เปิด วิทยุ ก็ ได้ ยิน รายงาน ข่าว เกี่ยว กับ โรค ร้าย ที่ คุกคาม แผ่นดิน โลก.
Mở đài phát thanh thì họ nghe những bản tin đáng sợ về nhiều dịch bệnh gây tử vong lan tràn khắp đất.
คืน เดียว กัน นั้น มี การ สัมภาษณ์ ทนาย ความ คน หนึ่ง ของ ลูซ ออก อากาศ ทาง รายการ วิทยุ.
Cùng tối hôm đó một chương trình ra-đi-ô phát thanh một cuộc phỏng vấn với một luật sư của chị Luz.
อะไรคือพระราชบัญญัติการบันทึกเสียงที่บ้านฉบับปี 1992 อ้ะ? คืองี้ ถ้าคนทั่วไปจะบันทึกเทปเสียงจากรายการวิทยุ และทําเทปทํามือสําหรับเพื่อนๆของพวกเขา นั่นไม่ใช่อาชญากรรม มันโอเคนะ
điều mà luật Audio Home Recording Act năm 1992 nói là nếu người ta thu âm và làm đĩa cho bạn của họ thì không phải là phạm pháp .
แน่นอน โฆษก วิทยุ บอก ว่า คน เรา ควร เขียน เรื่อง ไม่ เพียง เพื่อ ได้ รับ รางวัล เท่า นั้น แต่ ถ้า จะ พูด ให้ ถูก แล้ว เพื่อ เรียน รู้ อะไร บาง อย่าง. . . .
Dĩ nhiên, những xướng ngôn viên nói rằng người ta nên viết bài không phải chỉ để đoạt giải, nhưng mà để học được điều gì đó...
เสียง10: พยายามหาวิทยุอย่างบ้าคลั่ง
Giọng nói 10: Tôi điên cuồng đi tìm một cái đài phát thanh
(บทเพลง สรรเสริญ 94:20) ยก ตัว อย่าง เรา ควร รู้สึก เช่น ไร เมื่อ หนังสือ พิมพ์, วิทยุ, หรือ โทรทัศน์ รายงาน ข่าว เกี่ยว กับ พยาน พระ ยะโฮวา โดย บิดเบือน ความ จริง หรือ เสนอ เรื่อง ที่ โกหก ล้วน ๆ?
(Thi-thiên 94:20) Chẳng hạn, chúng ta nên cảm thấy thế nào khi báo, đài hoặc truyền hình lan truyền những thông tin thiếu chính xác hoặc hoàn toàn bịa đặt về Nhân Chứng Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ วิทยุ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.