วงจรอนุกรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ วงจรอนุกรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ วงจรอนุกรม trong Tiếng Thái.

Từ วงจรอนุกรม trong Tiếng Thái có nghĩa là mạch nối tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ วงจรอนุกรม

mạch nối tiếp

(series circuit)

Xem thêm ví dụ

และ คุณจะต้องหยุดวงจรความรู้สึกลบ เหล่านี้ก่อนที่มันจะเริ่มต้น
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.
เป็นสิ่งที่แปลกประหลาดมากที่ได้เห็น แต่พฤติกรรมเหล่านี้ไม่ได้จัดว่าผิดปกติแต่อย่างใด มันเป็นเพียงเพราะว่าปูเหล่านี้มีวงจรอยู่ภายใน ที่ปกติจะสัมพันธ์กับสภาพแวดล้อมรอบๆตัวเอง
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
ลินด์เซย์, ผมจะช็อต วงจรระเบิดในหัวคุณ
Lindsey, tôi sẽ vô hiệu kíp nổ trong đầu cô.
กระรอก ต่าง ชนิด กัน ก็ จะ แตกต่าง ไป บ้าง เล็ก น้อย แต่ นั่น คือ วงจร ชีวิต ของ มัน.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
เป็น ที่ ทราบ กัน ว่า การ มี วงจร ใน ช่วง ที่ ฝัน นี้ น้อย ผิด ปกติ จะ ทํา ให้ เกิด ปัญหา ทาง อารมณ์.
Giai đoạn REM nếu diễn ra không đều đặn theo chu kỳ và không đủ dài thường gây rối loạn cảm xúc.
การ ค้น พบ ทาง วิทยาศาสตร์ ได้ พรรณนา ไว้ มาก มาย เกี่ยว กับ ชีวิต ใน รูป แบบ ที่ หลาก หลาย และ อธิบาย วงจร ธรรมชาติ และ กระบวนการ ต่าง ๆ ที่ ทํา ให้ ชีวิต ดําเนิน ไป.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
ดังนั้นลองมาแยกแยะและมาสร้าง ทางออกที่ฉลาด หรูหรา ซับซ้อน ที่คิดถึงระบบทั้งระบบ และวงจรชีวิตทั้งหมดของทุกสิ่งทุกอย่าง ตั้งแต่การสกัดจนกระทั่งมันสูญสลาย เราสามารถเริ่มค้นหานวัตกรรมที่ใหม่จริง ๆ
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
เห็นได้ชัดว่านี่เป็นเมืองอาหารอินทรีย์ เป็นส่วนหนึ่งของวงจรอาหารอินทรีย์
Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ.
ถ้าคุณสามารถออกแบบและสร้าง วงจรแบบนี้ได้ล่ะ? ถ้าเราสามารถสร้างได้อย่างรวดเร็ว
Và chuyện gì xảy ra nếu bạn có thể thiết kế và xây dựng thiết bị điện tử giống như thế này?
เลือกอุปกรณ์อนุกรม โทรสาร/โมเด็ม ของคุณที่เชื่อมต่ออยู่
Hãy chọn thiết bị nơi máy điện thư/điều giải được kết nối
และเช่นเดียวกับที่เราสามารถศึกษาวงจรของผลป้อนกลับ และพลวัตการสื่อสารที่เกิดขึ้นในครอบครัว เราสามารถใช้หลักการเดียวกันนี้ เพื่อศึกษาคนกลุ่มใหญ่ขึ้นได้
Và chỉ như cách chúng ta nhìn vào các vòng phản hồi và các hoạt động trong một gia đình, chúng ta bây giờ có thể tạo ra khái niệm giống vậy và nhìn vào một nhóm người lớn hơn nhiều.
นอกจากนี้ งานที่กลุ่มวิจัยของเรา กําลังทําอยู่ในตอนนี้ ทําให้เรา ฝังวงจรรวมเข้าไปในสารยึดที่ยืดหยุ่น เพื่อทําหน้าที่อย่างเช่นการเพิ่มสัญญาณ และทําให้มันเป็นดิจิตัล ประมวลผลข้อมูล และเข้ารหัสเพื่อส่งข้อมูลแบบไร้สาย
Công việc đang được tiến hành trong nhóm nghiên cứu cho phép chúng tôi, tích hợp các mạch nguyên vẹn vào keo dính linh hoạt để làm những việc như khuếch đại tín hiệu và số hóa chúng, phân tích và mã hóa chúng để truyền đi bằng tín hiệu không dây.
เครื่องพิมพ์ต่อตรงแบบอนุกรม
Máy in nối tiếp cục bộ
โลก การ ค้า ได้ จัด ตั้ง วงจร ซึ่ง ไม่ มี วัน จบ สิ้น.
Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại.
มันใช้เวลานาน และต้นทุนสูงมาก และผลลัพธ์ที่ได้ ซึ่งเรียกว่าแผงวงจรอิเล็กทรอนิกส์ ที่มีข้อจํากัดมากมาย
Vậy nên nó thực sự là một quy trình chậm, thực sự rất đắt đỏ, và đầu ra của quy trình này, được gọi là bảng mạch điện tử, bị giới hạn bởi tất cả các cách thú vị .
คุณละทิ้งพื้นที่ปลอดภัย ได้รับประสบการณ์ที่เปลี่ยนแปลงคุณ จากนั้น คุณก็ฟื้นตัว เป็นวงจรนั้นไปเรื่อยๆ
Bạn bước ra khỏi " vùng an toàn " của bạn, có trải nghiệm nào đó sẽ làm thay đổi bạn, và khi đã học được từ nó, bạn lặp lại lần nữa
วงจรนี้เริ่มจากการซื้อโฆษณาในทีวี ขัดจังหวะคนดู เพื่อเพิ่มฐานลูกค้า
Cách mà ngành công nghiệp truyền hình sử dụng là bạn trả tiền để quảng cáo sản phẩm -- làm phiền một vài người -- nhưng nó sẽ được truyền tải đến mọi người.
ซะโลโม เพียง แต่ กล่าว ถึง ความ ต่อ เนื่อง แห่ง วงจร ของ ชีวิต และ ความ ตาย ซึ่ง ก่อ ความ ทุกข์ ทรมาน แก่ มนุษยชาติ ที่ ไม่ สมบูรณ์.
Sa-lô-môn chỉ bàn luận về sự tuần hoàn liên tục của sự sống và sự chết mà loài người bất toàn phải gánh chịu.
คน ที่ ผลาญ เวลา ใน วงจร ชีวิต รอบ หนึ่ง ของ ตน ไป แล้ว ก็ สามารถ ได้ คืน มา ทั้ง หมด เมื่อ ถึง วงจร ชีวิต อีก รอบ หนึ่ง.
Người ta có thể tìm lại được thì giờ mình đã hoang phí trước đây trong một chu kỳ sống khác.
หากผมมองไปที่รอบวงจรเจ็ดปีของผม หนึ่งปีหยุดพัก มันคือร้อยละ 12. 5 ของเวลาผม
Nếu tôi nhìn chu kì của tôi, cứ 7 năm thì 1 năm nghỉ phép Đó là khoảng 12. 5 phần trăm cuộc đời tôi.
เธอ เห็น และ สัมผัส ได้ กับ ความ เพลิดเพลิน ซึ่ง สามี ได้ รับ เนื่อง จาก เธอ ไม่ หวง ตัว และ การ ปฏิบัติ เช่น นี้ เป็น วงจร คือ เขา เพลิดเพลิน มาก ขึ้น ทํา ให้ เธอ มี ความ เพลิดเพลิน มาก ขึ้น.”
Nàng sẽ nhìn thấy và cảm thấy rằng vì nàng bớt lạnh nhạt mà nàng đã đem lại khoái lạc cho chồng; và ngược lại, chính sự gia tăng thỏa mãn nơi người chồng sẽ đem đến cho nàng nhiều khoái cảm hơn”.
ลายวงจรName
Mạch điệnName
ได้แค่ร้านเน็ตที่พวกเราแฮคเกอร์เคยเข้าไปใช้ ฉันเคยอยู่ในวงจรมาก่อน
Chỉ biết cái quán mà tay hacker làm việc, nhưng tôi đã vào hệ thống.
มันคือการฝังวงจรที่เป็นองค์ประกอบขั้นพื้นฐานที่สุดของคอมพิวเตอร์ นั่นคือดิจิตอล ลอจิกเกต (digital logic gate) ลงไปในชิ้นส่วนต่างๆ โดยตรง
Về cơ bản ta sẽ gắn những khối xây dựng nền tảng có thể tính toán, được gọi là những cổng logic kĩ thuật số, trực tiếp vào từng mảnh nhỏ.
♫ เงียบ ♫ ♫ เงียบลงหน่อย เธอกล่าว ♫ ♫ พูดเข้าไปที่ท้ายทอยของเขา ♫ ♫ ที่บนขอบของเตียง ฉันเห็นเลือดของคุณหลั่ง ♫ ♫ ผมมองเห็น ♫ ♫ เซลล์ของคุณเติบโต ♫ ♫ อยู่นิ่งสักพัก ♫ ♫ อย่าทําไวน์หก ♫ ♫ ผมเห็นมันทั้งหมดจากตรงนี้ ♫ ♫ ผมมองเห็น ♫ ♫ โอ้, ผม ♫ ♫ ผมมองเห็น ♫ ♫ วงจรสภาพอากาศ ♫ ♫ ของโลก ♫ ♫ วงจรสภาพอากาศ ♫ ♫ ของโลก ♫ ♫ บางอย่างที่คุณพูด ♫ ♫ ไม่ได้มีไว้สําหรับขาย ♫ ♫ ผมจะหยุดมันไว้ ♫ ♫ ตรงที่ตัวแทนอิสระของบางสสารดํารงอยู่ ♫ ♫ อย่างหวาดกลัว ♫ ♫ รั้งมันไว้สักพัก ♫ ♫ อย่าทําไวน์หก ♫ ♫ ผมเห็นมันทั้งหมดจากตรงนี้ ♫ ♫ ผมมองเห็น ♫ ♫ โอ้, ผม ♫ ♫ ผมมองเห็น ♫ ♫ วงจรสภาพอากาศของโลก ♫ ♫ วงจรสภาพอากาศ ♫ ♫ ของโลก ♫
♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi có thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi có thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ วงจรอนุกรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.