wondrous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wondrous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wondrous trong Tiếng Anh.

Từ wondrous trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ diệu, kỳ lạ, lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wondrous

kỳ diệu

adjective

Imagine all the wondrous applications of this technology.
Hãy tưởng tượng tất cả những ứng dụng kỳ diệu của công nghệ này.

kỳ lạ

adjective

You enter the museum and stare awestruck at this wondrous place full of strange forms and structures.
Bạn bước vào viện bảo tàng và kinh ngạc trước vô số hình dạng, cấu trúc kỳ lạ.

lạ lùng

adjective

For you are great and are doing wondrous things.”—Psalm 86:9, 10.
Vì Chúa là rất lớn, làm những sự lạ-lùng”.—Thi-thiên 86:9, 10.

Xem thêm ví dụ

It is a most wondrous thing, this grace of God.
Ân điển này của Thượng Đế thật là tuyệt vời.
But those who do not quench this light within themselves can embark on an incredible journey—a wondrous migration toward heavenly climes.
Nhưng những ai không kìm nén cảm giác này bên trong mình đều có thể bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời—một cuộc di cư kỳ diệu tới những nơi chốn thượng thiên.
So Jehovah, the Creator, worked through his Son, the Master Worker, to bring every other creation into existence —from the spirit creatures in the heavenly realm to the immense physical universe, to the earth with its wondrous variety of plant and animal life, to the pinnacle of earthly creation: humankind.
Vậy, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa, đã dùng Con làm “thợ cái” để tạo ra muôn vật, bao gồm tạo vật thần linh trên trời, vũ trụ bao la, trái đất với nhiều loại động thực vật phong phú và đỉnh điểm của công trình sáng tạo trên đất là con người.
Truly, words do not suffice to describe the wondrous love of our heavenly Father!
Thật vậy, không lời nào có thể diễn tả hết tình yêu thương tuyệt diệu của Cha trên trời!
The wondrous gift is giv’n!
Lúc ơn diệu vinh hiện xuống!
What, though, could happen if the all-powerful One performs wondrous works by using such forces in a controlled, directed way?
Vậy sự việc sẽ như thế nào nếu Đấng toàn năng dùng các lực như thế, chỉ huy và kiểm soát chúng nhằm thực hiện những việc diệu kỳ?
We see God’s miracles in His wondrous work and in our own personal lives.
Chúng ta thấy các phép lạ của Thượng Đế trong công việc kỳ diệu của Ngài và trong cuộc sống cá nhân của chúng ta.
I had not believed this until a small elf-like student with wide-eyed innocent eyes and soft rosy cheeks gave me a wondrous gift one Christmas .
Tôi đã không tin vào điều này cho đến khi nhận được một món quà kỳ diệu vào một mùa Giáng Sinh nọ từ một cậu học trò nhỏ nhắn như một chú tiểu quỷ với cặp mắt to tròn ngây thơ và đôi má ửng hồng .
Should not heartfelt appreciation for the wondrous creation make us want to serve him?
Chẳng phải lòng biết ơn chân thành về những tạo vật kỳ diệu ấy khiến chúng ta muốn phụng sự Ngài hay sao?
So I will paraphrase Einstein in closing and say that humanity, the future of humanity, needs this technology as much as it needs all the others that have now connected us and set before us the terrifying and wondrous possibility of actually becoming one human race.
Vì vậy tôi xin mượn lời Einstein cho kết thúc ngày hôm nay và nói rằng loài người, tương lai của nhân loại, cần công nghệ này cũng nhiều như cần tất cả mọi thứ khác mà đã nối chúng ta lại và đặt trước mắt chúng ta những tiềm năng đáng sợ và tuyệt diệu của việc thực sự trở thành một chủng người.
According to Marianne Paluso of the Catholic News Agency, Rapunzel, during the scene, "finally sees for herself the wondrous floating lanterns she's yearned to see her entire life".
Theo Marianne Paluso của báo Catholic News Agency, Rapunzel, trong cảnh này, "cuối cùng đã tận mắt nhìn thấy buổi lễ thả đèn lồng kỳ diệu mà cô mong ước suốt cuộc đời mình".
And as wondrous as it is, it cannot be reduced to a kind of simplification that we have often come to be admired.
Và tuyệt diệu như vậy, nó không thể bị kéo xuống thành một sự đơn giản mà chúng ta thường ngưỡng mộ.
And Yudhisthira replied, "The most wondrous thing in the world is that all around us people can be dying and we don't realize it can happen to us."
Và Yudhisthira trả lời, "Điều kinh ngạc nhất trên thế giới là mọi nơi xung quanh chúng ta mọi người đều có thể chết và chúng ta không nhận ra điều đó cũng có thể xảy ra với chính chúng ta.
" What is the most wondrous thing in the world, Yudhisthira? "
" Trên thế giới này điều gì kinh ngạc nhất, Yudhisthira? "
Each organ of your body is a wondrous gift from God.
Mỗi cơ quan trong cơ thể của các anh chị em là một ân tứ kỳ diệu từ Thượng Đế.
Wondrous he is in our eyes.
vị Vua tôn quý ngự trên trời,
MODERN man may boast that his inventions are wondrous —electrical devices, telecommunications, video, the automobile, jet travel, and computerized technology.
CON NGƯỜI tân tiến thời nay có thể hãnh diện đã phát minh ra nhiều điều tuyệt diệu—máy chạy bằng điện, viễn thông, vi-đê-ô, xe hơi, máy bay phản lực và kỹ thuật dùng máy điện toán.
Imagine all the wondrous applications of this technology.
Hãy tưởng tượng tất cả những ứng dụng kỳ diệu của công nghệ này.
Whah! And we behold the wondrous beauty of vocal expression -- mysterious, spontaneous and primal.
Một đứa bé ra đời, hít hơi thở đầu tiên -- ( Tiếng thở ) và chúng ta chiêm ngưỡng vẻ đẹp diệu kì của sự diễn cảm qua thanh âm -- bí ẩn, bột phát và ban sơ.
This wave of truth and righteousness is wondrous!
Cơ hội về lẽ thật và sự ngay chính này thật là kỳ diệu!
The lips that had whispered prayers of distress and grief now filled the air with wondrous praise, for Jesus the Christ, the Son of the living God, stood before them as the firstfruits of the Resurrection, the proof that death is merely the beginning of a new and wondrous existence.
Những đôi môi mà đã thì thầm những lời cầu nguyện đầy đau khổ và thương tiếc nay vang lên lời ngợi ca kỳ diệu, vì Chúa Giê Su Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế hằng sống, đứng trước họnhư là những trái đầu mùa của Sự Phục Sinh, chứng minh rằng cái chết đơn thuần chỉ là sự khởi đầu của một cuộc sống mới và kỳ diệu.
For you are great and are doing wondrous things.” —Psalm 86:9, 10.
Vì Chúa là rất lớn, làm những sự lạ-lùng”.—Thi-thiên 86:9, 10.
This is a wondrous day.
Hôm nay là một ngày cực kỳ trọng đại.
And it's truly awesome and wondrous.
Và đó là thực sự tuyệt vời và tuyệt vời.
How wondrous are the ways of the Almighty when we walk in faith before Him.
Kỳ diệu thay những đường lối của Đấng Toàn Năng khi chúng ta bước đi trong đức tin trước mặt Ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wondrous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.