womb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ womb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ womb trong Tiếng Anh.

Từ womb trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạ con, tử cung, 子宮. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ womb

dạ con

noun (uterus)

For nine months, you were enveloped in the warm, comfortable, watery world of your mother's womb.
Trong chín tháng, bạn được bao bọc trong thế giới nước ấm áp, thoải mái trong dạ con của mẹ.

tử cung

noun (uterus)

There is no saving that atrocity festering in your womb.
Sẽ không thể cứu nổi sự tàn bạo đang mưng mủ trong tử cung của cô.

子宮

verb (uterus)

Xem thêm ví dụ

Or “right from his mother’s womb.”
Hay “ngay từ trong bụng mẹ”.
“For can a woman forget her sucking child, that she should not have compassion on the son of her womb?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
She's okay, but they removed her womb.
Nó ổn rồi, nhưng người ta đã cắt tử cung của nó.
And the angel Gabriel came down and put God's seed in her womb.
Và thiên sứ Gabriel giáng xuống và đặt hạt giống của Chúa vào tử cung bà.
It's not out of your womb yet.
Nó vẫn chưa chui ra khỏi bụng em.
Nicotine, carbon monoxide, and other dangerous chemicals contained in cigarette smoke enter the mother’s bloodstream and pass directly to the child in the womb.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Each one of us developed physically within our mother’s womb while relying for many months on her body to sustain ours.
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
When rat pups were born , the researchers counted the number of males and females in each litter to determine the sex ratio in the womb .
Khi lứa chuột con được sinh ra , các nhà nghiên cứu đếm số chuột đực và cái trong mỗi lứa để xác định tỉ lệ giới tính trong dạ con .
For thousands of years, reasoning people have credited the formation of a child inside its mother’s womb to the Grand Creator.
Hàng ngàn năm qua, những người có suy nghĩ đã quy công trạng này cho Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại.
In her womb, she carried you, the legacy from her last night with the man she loved.
Lúc đó bà ấy đã mang thai, trong một đêm tuyết lạnh giá, bà một mình sinh ra huynh.
Green has since starred in numerous independent films, including Cracks (2009), Womb (2010), and Perfect Sense (2011).
Từ năm 2006, Green đã đóng vai chính trong các phim độc lập như Cracks (2009), Womb (2010) và Perfect Sense (2011).
One can't reenter the womb, Rabbi.
Người ta không thể đi ngược trở lại trong bụng, Rabbi.
Chlamydial infection of the cervix (neck of the womb) is a sexually transmitted infection which has no symptoms for 50–70% of women infected.
Nhiễm Chlamydia ở cổ tử cung (cổ tử cung) là một bệnh nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục nhưng không có triệu chứng ở 50-70% phụ nữ bị nhiễm bệnh.
12 Consider the support that the virgin Jewess Mary received when hearing the news: “You will conceive in your womb and give birth to a son, and you are to call his name Jesus.”
12 Hãy suy nghĩ về sự hỗ trợ mà trinh nữ Do Thái tên Ma-ri đã nhận được khi nghe tin: “Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus”.
“Carried From the Womb
“Bồng-ẵm... từ trong lòng mẹ
(Galatians 3:13, 16) Jesus was without sin, being miraculously conceived in the womb of a virgin by the power of holy spirit.
(Ga-la-ti 3:13, 16) Chúa Giê-su không bị nhiễm tội lỗi, vì qua phép lạ ngài được thụ thai bởi thánh linh trong lòng một người nữ đồng trinh.
2 The compassion that a mother feels for the child of her womb is among the most tender feelings known to humans.
2 Lòng trắc ẩn của người mẹ đối với con ruột mình là một trong những tình cảm tha thiết nhất của con người.
It speaks of Rosy flesh and seeded womb
Quả cầu màu hồng và có hạt bên trong.
Thus, as one of the sons of God making up the “Jerusalem above,” Jesus had his life transferred from heaven to the womb of the virgin Mary and was born a perfect human baby.
14 Do đó sự sống của Chúa Giê-su, một trong những con của Đức Chúa Trời hợp thành “Giê-ru-sa-lem ở trên cao”, đã được chuyển từ trời xuống vào lòng trinh nữ Ma-ri. Chúa Giê-su được sanh ra là một con trẻ hoàn toàn.
At your next prenatal appointment , your health care provider may tell you whether your baby is headfirst or bottom-first in the womb .
Vào lần khám thai tới , bác sĩ có thể cho bạn biết là bé đang có ngôi đầu hay ngôi mông trong tử cung .
This place is a safe, protected womb.
Nơi đây là chốn yên bình
Entering the temple, Peter and John encountered a man “lame from his mother’s womb” who asked them for alms (see Acts 3:1–3).
Khi bước vào đền thờ, Phi E Rơ và Giăng gặp một người “què từ lúc sanh ra”, người này xin họ bố thí (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1–3).
17 Why did he not put me to death in the womb,
17 Sao tôi không bị giết trong bụng mẹ
He had knowledge of a mother’s tender compassion for the child of her womb, and he used that knowledge to settle this dispute.
Ông có sự hiểu biết về lòng yêu thương trắc ẩn của một người mẹ đối với đứa con mang nặng đẻ đau, nên ông dùng sự hiểu biết ấy để giải quyết cuộc tranh chấp.
That's from the irons they used to pluck me from me poor late mother's womb.
Cái đó là do cái móc sắt họ đã dùng để kéo tôi ra khỏi tử cung của người mẹ tội nghiệp đã quá cố của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ womb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.