woodcutter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woodcutter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woodcutter trong Tiếng Anh.

Từ woodcutter trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đẵn gỗ, thợ khắc gỗ, thợ đốn gỗ, tiều phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woodcutter

người đẵn gỗ

noun

thợ khắc gỗ

noun

thợ đốn gỗ

noun

" I must be losing my strength " , the woodcutter thought .
" Chắc là mình không còn khoẻ mạnh rồi " , người thợ đốn gỗ tự nhủ .

tiều phu

noun

I think that's what they used to hack the woodcutter.
Tôi nghĩ đó là thứ chúng dùng để xâm nhập vào gã tiều phu.

Xem thêm ví dụ

Theresa may have been trying to use the woodcutter as a mule, and when that failed, then may have tried to do the transfer personally.
Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó.
" Yes , " cried the woodcutter .
Anh tiều phu reo lên : " Thưa đúng rồi ạ . " .
For that reason , the woodcutter was determined to do his best .
Vì thế gỗ quyết tâm phải cố gắng làm việc thật tốt .
Host that went missing is the woodcutter.
Chủ thể mất tích là người cắt gỗ.
But all before that there was a woodcutter.
Nhưng trước khi điều đó xảy ra thì có một người tiều phu
There was a woodcutter who's about to take his ax and chop a piece of wood, and the whole galaxy is one atom of that ax.
Có một người tiều phu chuẩn bị cầm rìu và chặt một mẩu gỗ và toàn bộ thiên hà là một phân tử của chiếc rìu đó.
The first day , the woodcutter brought 18 trees .
Ngày đầu tiên , anh mang về 18 cây .
The woodcutter's cries disturb the chief of the gods as he deliberates the world's business and he sends Mercury down with instructions to test the man with the three axes and cut off his head if he chooses wrongly.
Tiếng khóc của tiều phu đã đánh thức các vị thần như thần tài chính nên ông đã cử Mercury xuống để thử lòng anh chàng qua ba cây rìu và nếu anh chọn sai sẽ bị chặt đầu.
Same ravine where we found our stray woodcutter.
Cùng khe núi chúng tôi tìm thấy gã đốn củi đi lạc.
If I was a woodcutter, I'd cut.
Nếu tôi là tiều phu, tôi sẽ chặt.
A long time ago, there lived two woodcutters, Minokichi and Mosaku.
Xưa kia, có hai người tiều phu nọ là Minokichi và Mosaku.
I think that's what they used to hack the woodcutter.
Tôi nghĩ đó là thứ chúng dùng để xâm nhập vào gã tiều phu.
The woodcutter replied that his axe has fallen into water .
Anh tiều phu đáp rằng rìu của anh đã rơi xuống dòng nước .
No woodcutter comes up against us.’
Không còn tiều phu đến đốn chúng tôi’.
Once upon a time a very strong woodcutter asked for a job with a timber merchant , and he got it .
Ngày xưa có một người thợ đốn cây rất khoẻ mạnh đi xin việc làm chỗ một người buôn bán gỗ và anh ta được nhận vào làm .
Very motivated by the boss ' words , the woodcutter tried harder the next day , but could bring 15 trees only .
Những lời nói của ông chủ càng thúc đẩy anh cố gắng làm việc chăm chỉ hơn nhưng ngày tiếp theo anh ta chỉ mang về 15 cây .
The woodcutter replied , " Oh , forgive me . "
Anh tiều phu đáp " Thưa hãy tha lỗi cho con . "
One day , while a woodcutter was cutting a branch of a tree above a river , his axe fell into the river .
Ngày nọ , khi anh tiều phu đang chặt một nhành cây chìa ra bờ sông , chiếc rìu rơi tỏm xuống nước .
" I must be losing my strength " , the woodcutter thought .
" Chắc là mình không còn khoẻ mạnh rồi " , người thợ đốn gỗ tự nhủ .
One day while he was walking with his wife along the riverbank , the woodcutter 's wife fell into the river .
Rồi một ngày nọ , khi cùng đi dạo dọc bờ sông , vợ anh tiều phu ngã xuống sông .
Even the juniper trees have also rejoiced at you, the cedars of Lebanon, saying, ‘Ever since you have lain down, no woodcutter comes up against us.’”
Dầu đến cây tùng cây bách ở Li-ban cũng nhân cớ ngươi mà vui-mừng, và nói rằng: Từ khi ngươi ngã xuống rồi, không ai trèo lên để đốn ta nữa”.
The Babylonian woodcutter has cut his last tree!
Ba-by-lôn, kẻ đốn cây, đã chặt cây cuối cùng của mình rồi!
The woodcutter went home happily .
Anh ôm rìu về nhà lòng đầy phấn khởi .
If an axhead accidentally flew off its handle and killed a bystander, the woodcutter had to flee to a city of refuge.
Nếu lưỡi rìu sút cán, văng trúng người đứng gần đó làm người ấy thiệt mạng, người đốn củi phải chạy đến một thành ẩn náu để trốn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woodcutter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.