wonderfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wonderfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wonderfully trong Tiếng Anh.

Từ wonderfully trong Tiếng Anh có nghĩa là tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wonderfully

tuyệt vời

adjective

This period of his life was marked with wonderfully successful experiences.
Giai đoạn này của cuộc sống của anh ta tràn đầy những kinh nghiệm thành công tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

It Works Wonderfully!
Phúc Âm RấtLợi Ích!
With good reason the Bible psalmist exclaimed: “In a fear-inspiring way I am wonderfully made.”—Psalm 139:14.
Với lý do chính đáng, người viết Thi-thiên trầm trồ: “Tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ lùng”. —Thi-thiên 139:14.
We need to remind ourselves once in a while, as I was reminded in Rome, of the wonderfully reassuring and comforting fact that marriage and family are still the aspiration and ideal of most people and that we are not alone in those beliefs.
Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó.
(Matthew 5:3) How wonderfully Jehovah satisfies the spiritual needs of his loyal ones!
Đức Giê-hô-va thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của những người trung thành với Ngài một cách tuyệt diệu biết bao!
The stake president was young and had served wonderfully for almost 10 years.
Vị chủ tịch giáo khu còn trẻ và đã phục vụ một cách tuyệt diệu trong 10 năm.
The inspired Bible writer David wrote: “I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made.”
Một người được soi dẫn để viết Kinh Thánh là Đa-vít đã thốt lên: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:14).
“I Am Wonderfully Made”
“Tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng
I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made.
Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng.
She's so wonderfully full of life.
Con bé thật là tài năng vẹn toàn.
Michael Phillips of the Chicago Tribune said that the 1991 film "worked wonderfully because it was pure Broadway, written for the screen, blending comedy and romance and magic and just enough snark in the margins", while the 2017 remake got lost in translation since "The movie takes our knowledge and our interest in the material for granted.
Michael Phillips từ nhật báo Chicago Tribune cho rằng tác phẩm năm 1991 "đã cực kỳ tuyệt vời bởi nó là một sản phẩm từ Broadway thuần túy được chuyển thể lên màn ảnh, pha trộn các yếu tố hài hước, lãng mạn, phép thuật và chỉ để Quái thú làm nền vừa đủ", trong khi bản làm lại năm 2017 lại đánh mất sự chuyển tiếp kể từ khi "bộ phim thừa nhận sự hiểu biết và mối quan tâm của chúng tôi trong chất liệu đó.
You're looking wonderfully well.
Trông con rất khỏe.
( Man ) Frottage, or rubbing your genitals against your partners, can be a wonderfully stimulating twist on more traditional methods of masturbation.
Cách cọ xát bộ phận sinh dục với nhau cũng là một cách tuyệt vời so với thủ dâm truyền thống.
I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made.”—Psalm 139:13, 14.
Tôi cảm tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:13, 14).
The Chain of Being proved wonderfully flexible and eventually would accommodate an idea of evolution.
Chuỗi Xích Hữu Thể tỏ ra linh động tuyệt vời và cuối cùng đã có thể đem ứng dụng vào ý tưởng tiến hóa.
We are all quirky, and unique, and that is what makes us wonderfully human.
Chúng ta đều kì quặc, và độc nhất, và đó là thứ khiến chúng ta là con người theo cách thật tuyệt vời.
“The book pleased me wonderfully,” he said, “and I wanted to deem myself fortunate enough to possess such a book some day.”
Ông nói: “Cuốn sách khiến tôi cùng thích thú, và tôi ước gì một ngày nào đó mình sẽ may mắn có được một cuốn”.
Scientists are now learning how wonderfully designed these are.
Các nhà khoa học ngày nay biết được những điều này được thiết kế một cách tuyệt diệu như thế nào.
This period of his life was marked with wonderfully successful experiences.
Giai đoạn này của cuộc sống của anh ta tràn đầy những kinh nghiệm thành công tuyệt vời.
15 Jehovah’s works are wonderfully portrayed, too, in the way that he positioned and prepared the earth, providing for day and night, the seasons, seedtime and harvest, and a multitude of delights for future human enjoyment.
15 Các công việc của Đức Giê-hô-va cũng thể hiện một cách tuyệt diệu trong cách Ngài đã đặt trái đất và sửa soạn nó, cung cấp ngày và đêm, mùa màng, kỳ gieo giống và gặt hái, và muôn vàn điều trong tương lai làm thỏa thích con người.
Hence, he prayed: “I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made.
Vì thế, ông cầu nguyện: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng.
The brain stem then projects forward and bathes the cortex, this wonderfully wrinkly bit over here, with neurotransmitters that keep us awake and essentially provide us with our consciousness.
Thân não sau đó gửi ảnh chuyển tiếp và tắm vỏ não, phần bị nhăn một cách tuyệt vời đang ở đây, với các chất dẫn truyền thần kinh để giữ cho chúng ta tỉnh táo và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức.
Which is why in this vast and lonely cosmos, we are so wonderfully optimistic.
Đó là lí do vì sao trong cả vũ trụ rộng lớn và lạnh lẽo này, chúng ta đều thật lạc quan.
While scientific evidence is still being gathered for alternative sleep remedies , you might find that some of them work wonderfully for you .
Trong khi bằng chứng khoa học vẫn còn đang được thu thập về các bài thuốc trị mất ngủ có thể thay thế được thì bạn có thể thấy rằng một số bài thuốc đó cũng có tác dụng rất tốt .
I didn't learn a thing, but I'm wonderfully clean.
Tôi chẳng học được gì hết, nhưng tôi thấy cùng tự do.
Shaughnessy stated: “The complexity and beautiful order of the microbiological world is so wonderfully constructed that it appears to be part of a divinely ordained system.”
Shaughnessy nói về tế bào sống có kích thước rất nhỏ bé: “Sự phức tạp và trật tự hoàn hảo của thế giới vi sinh vật được tạo dựng một cách huyền diệu đến nỗi nó có vẻ như một phần của hệ thống mà Đức Chúa Trời đã qui định”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wonderfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.