wormwood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wormwood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wormwood trong Tiếng Anh.

Từ wormwood trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngải cứu, cây ngải apxin, cây ngải tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wormwood

ngải cứu

noun (Artemisia absinthium)

The aftereffects of immorality are as bitter as wormwood
Hậu quả của sự vô luân đắng như ngải cứu

cây ngải apxin

noun

cây ngải tây

noun

Xem thêm ví dụ

Wormwood is the "name of the star" in the Book of Revelation 8:11 (kai to onoma tou asteros legetai ho Apsinthos) that John of Patmos envisions as cast by the angel and falling into the waters, making them undrinkably bitter.
Ngải (Apsinthos trong các văn bản tiếng Hy Lạp) là "tên gọi của ngôi sao" trong Sách Khải huyền (8:11) (kai to onoma tou asteros legetai ho Apsinthos) mà thánh John Evangelist đã viết ra như là đồ bỏ đi của các thiên thần và rơi xuống nước, làm cho nó đắng đến mức không thể uống.
It was overrun with Roman wormwood and beggar- ticks, which last stuck to my clothes for all fruit.
Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây.
19 Remember my affliction and my homeless state,+ the wormwood and the bitter poison.
19 Xin nhớ cảnh con khổ sở và sống xa quê hương,+ cả ngải đắng và chất độc đắng nữa.
He was convicted of mortgage and credit card fraud, and he will be released from Wormwood Scrubs jail in London in 2012.
Anh ta bị kết tội gian lận thế chấp và thẻ tín dụng, và anh ta đã được thả tự do khỏi nhà tù Wormwood Scrubs ở London vào năm 2012.
And I suppose that's how I found myself walking into the secure interview room on my first day at Wormwood Scrubs.
Tôi đồ rằng đó là lí do khiến tôi bước vào căn phòng biệt giam đó ngay ngày đầu tiên đặt chân tới nhà tù Wormwood Scrubs.
Why does Proverbs 5:3, 4 speak of the aftereffects of immorality as being “bitter as wormwood” and “as sharp as a two-edged sword”?
Tại sao Châm-ngôn 5: 3, 4 nói hậu quả của sự vô luân “đắng như ngải-cứu” và “bén như gươm hai lưỡi”?
The fiends of hell, you see they are let loose, and star Wormwood blazes!
Các người đã thấy quỷ dữ của địa ngục đã thoát ra, và địa ngục đã bắt đầu!
18 Beware that there may not be a man or a woman, a family or a tribe among you today whose heart turns away from Jehovah our God to go serve the gods of those nations,+ that there may not be a root among you producing poisonous fruit and wormwood.
18 Hãy coi chừng để không có một người nam, người nữ, gia đình hay chi phái nào ở giữa anh em ngày nay trở lòng khỏi Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta để đi hầu việc các thần của những dân tộc ấy,+ hầu cho không có một rễ nào giữa anh em sinh ra trái độc và ngải đắng.
+ 11 The name of the star is Wormwood.
+ 11 Tên của ngôi sao ấy là Ngải Đắng.
And a third of the waters turned into wormwood, and many of the people died from the waters, because these had been made bitter.
Một phần ba lượng nước biến thành ngải đắng, và có nhiều người chết do nước đó vì nó đã bị làm cho đắng.
4 But in the end she is as bitter as wormwood+
4 Nhưng rốt cuộc, ả đắng như ngải,+
The aftereffects of immorality are as bitter as wormwood
Hậu quả của sự vô luân đắng như ngải cứu
7 You turn justice into wormwood,*
7 Các ngươi biến công lý thành ngải đắng*
Artemisia arborescens – tree wormwood Artemisia arbuscula Nutt. – little sagebrush, low Sagebrush, black sage Artemisia arctica Less. – boreal sagebrush Artemisia arctisibirica Korobkov Artemisia arenaria DC.
Artemisia arbuscula Nutt. -- Ngải đắng nhỏ, ngải đắng đen Artemisia arctica Less. -- Ngải đắng bắc Artemisia arctisibirica Korobkov Artemisia arenaria DC.
In Matilda, Danny DeVito portrays an unscrupulous used car salesman named Harry Wormwood.
Trong Matilda , Daniel DeVito miêu tả một nhân viên bán xe hơi vô đạo đức tên là Harry Wormwood .
Well, if old Chief Wood'nhead didn't drive you away, you might enjoy this next splintering tale whittled from the same wormwood.
Nếu như Tù trưởng gỗ không đến để tiễn bạn xuống địa ngục, có lẽ bạn sẽ hứng thú với mẩu chuyện tiếp theo, cắt xén giống như loại cây này.
This forest is called Wormwood.
Đó gọi là Rừng Ngải.
When he was on day release from Wormwood Scrubs, he worked as a porter for a prop hire company.
Khi anh được phát hành vào ngày từ Wormwood Scrub, anh làm công việc bốc vác cho một công ty cho thuê prop.
As the Bible puts it, the aftereffects of immorality can be like poison, “as bitter as wormwood.”
Như Kinh Thánh nói, hậu quả của sự vô luân có thể giống như chất độc và “đắng như ngải-cứu”.
That's the wormwood.
Đó là ngải tây.
“Here I am making them eat wormwood
“Này, ta khiến chúng ăn ngải đắng
The Moon was destroyed in the far future in the Doctor Who Magazine comic strip "Wormwood".
Mặt trăng bị hủy diệt trong một tương lai xa trong Doctor Who Magazine câu chuyện "Wormwood".
15 He has filled me with bitter things and saturated me with wormwood.
15 Ngài cho tôi no đầy thứ đắng và chán chê ngải đắng.
The aftereffects of immorality are as bitter as wormwood and as sharp as a two-edged sword —painful and death dealing.
Hậu quả của vô luân đắng như ngải cứu và bén như gươm hai lưỡi—đau đớn và tử độc.
The prohibition of wormwood as a drink ingredient in the early 20th century in some countries sharply reduced its use in vermouth, but small amounts of the herb are still sometimes included in artisan products.
Việc cấm sử dụng artemisia absinthium làm nguyên liệu bắt đầu từ thế kỷ 20 tại một số nước làm giảm mạnh việc sử dụng nó trong vermouth, nhưng một lược nhỏ của loại rau thơm này vẫn đôi khi vẫn được sử dụng trong các sản phẩm của nghệ nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wormwood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.