worldwide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ worldwide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worldwide trong Tiếng Anh.

Từ worldwide trong Tiếng Anh có các nghĩa là toàn cục, toàn thế giới, trên toàn thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ worldwide

toàn cục

adjective (throughout the world)

toàn thế giới

adjective (affecting every place in the world)

And today the corruption is on a worldwide scale.
Và ngày nay sự thối nát đó xảy ra trên toàn thế giới.

trên toàn thế giới

adjective (throughout the world)

Xem thêm ví dụ

Millions of listeners and viewers worldwide enjoy the Mormon Channel, which is broadcast in English and Spanish 24 hours a day, seven days a week, from Temple Square in Salt Lake City, Utah, USA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Each telescope in the worldwide network works together.
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.”
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
The airport has flight connections to over 60 countries worldwide, and over 14.4 million passengers passed through it in 2015.
Sân bay này có kết nối chuyến bay đến hơn 60 quốc gia trên toàn thế giới, và hơn 12 triệu hành khách thông qua trong năm 2010.
With Westlife, Filan has received twenty-eight platinum discs and sold 55 million records worldwide.
Cùng với Westlife, Filan đã có được 28 đĩa bạch kim và đã bán được khoảng 40 triệu đĩa trên toàn thế giới.
By selling over 17 million copies worldwide, it remains Clarkson's most successful album to date.
Với 15 triệu bản được bán ra, Breakaway là album thành công nhất của Clarkson cho tới nay.
Some 3,500 species are described worldwide, with new species still being discovered.
Có 3.500 loài trên toàn thế giới đã được mô tả, với các loài mới vẫn đang được khám phá.
A worldwide warning about this coming day of judgment and a message of good news about the peace that will follow are today being zealously preached in obedience to Jesus’ prophetic command.
Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.
Founded by a small group of industry professionals, including Peter Chiang (Senior VFX Supervisor), Matt Holben (Joint MD), Alex Hope (Joint MD) and Paul Franklin (Senior VFX Supervisor), Double Negative has grown from a small team in London to almost 5,000 members of staff worldwide.
Được thành lập bởi nhóm nhỏ các chuyên ngành, bao gồm Peter Chiang (Giám sát viên VFX cao cấp), Matt Holben, Alex Hope và Paul Franklin (Giám sát viên VFX cao cấp), sau đó số lượng nhân viên đã phát triển lên 5000 người với đội ngũ toàn thế giới.
In January 2015, the channel began referring to itself as FX, in addition to adopting the current logo used worldwide.
Vào tháng 1 năm 2015, kênh bỏ chữ "Canada" ở dưới logo và chỉ còn FX, áp dụng logo hiện tại được sử dụng trên toàn thế giới.
Colombia has the fastest growing major economy in the western world, and is only behind China worldwide.
Colombia có nền kinh tế lớn tăng trưởng nhanh nhất trong thế giới phương Tây, và chỉ đứng sau Trung Quốc trên toàn thế giới.. ^ IMF ^ “Export Partners of Colombia”.
Islam, with more than a billion members worldwide, teaches that Jesus is “a greater prophet than Abraham, Noah, and Moses.”
Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”.
Aladdin, released in November 1992, continued the upward trend in Disney's animation success, earning $504 million worldwide at the box office, and two more Oscars for Best Song and Best Score.
Aladdin, phát hành tháng 11 năm 1992, đã nối tiếp trào lưu đi lên của những thành công trong hoạt hình Disney, mang về 500 triệu USD doanh thu phòng vé toàn cầu, và hai giải Oscar nữa cho Ca khúc trong phim hay nhất và Nhạc phim hay nhất.
Worldwide, Jehovah’s Witnesses have become ‘a mighty nation’ —more in number as a united global congregation than the individual population of any one of at least 80 self-governing nations of the world.”
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
If you would like to make a small donation toward this worldwide work, I would be pleased to forward it for you.”
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.
In 2002, Muse threatened Celine Dion with legal action when she planned to name her Las Vegas show "Muse", as Muse have worldwide performing rights to the name.
Năm 2002, Muse dọa sẽ kiện Céline Dion khi nữ nghệ sĩ này định lấy tên Muse đặt cho show diễn của cô tại Las Vegas cho dù ban nhạc đã được thừa nhận quyền hợp pháp quốc tế với cái tên "Muse".
Worldwide Hylaeus species Distribution Map List of Hylaeus Species Female Hylaeus Identification Guide Male Hylaeus Identification Guide
Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Worldwide Hylaeus species Distribution Map List of Hylaeus Species Female Hylaeus Identification Guide Male Hylaeus Identification Guide
Fresh water supplies, on which agriculture depends, are running low worldwide.
Các nguồn cung nước sạch, tối quan trọng cho nông nghiệp, đang giảm đi trên toàn thế giới.
Worldwide, people have found the Bible to be a great help in setting such family standards, providing living evidence that the Bible truly “is inspired of God and beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness.”
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
As an organized and unified body of people, Jehovah’s Witnesses worldwide endeavor to do God’s will.
Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
In the meantime, God dispenses practical wisdom and spiritual direction by means of the Bible and the worldwide brotherhood of faithful worshipers.
Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới.
On average, worldwide, there is one big accident involving a tailings dam each year.
Trung bình mỗi năm trên thế giới có một tai nạn lớn liên quan đến đập chứa.
It is the center of the worldwide Moravian Church, the Unitas Fratrum, in German Brüder-Unität or Brüdergemeine.
Đó là trung tâm của Giáo hội Moravian, Unitas Fratrum, trong tiếng Đức Brüder-Unität hoặc Brüdergemeine.
Despite the difficulties encountered, the ranks of such full-time ministers are swelling worldwide.
Bất chấp những khó khăn gặp phải, hàng ngũ người tham gia thánh chức trọn thời gian ngày càng tăng trên khắp thế giới.
Mycobacterium bohemicum was identified in 1998 when isolated from sputum that was produced by a 53-year-old Down's Syndrome patient with tuberculosis M. bohemicum has been reported and documented in 9 patients worldwide.
Mycobacterium bohemicum được xác định vào năm 1998 khi phân lập từ đờm từ bệnh nhân Hội chứng Down 53 tuổi bị bệnh lao M. bohemicum đã được báo cáo và ghi nhận ở 9 bệnh nhân trên toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worldwide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.