worn out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ worn out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worn out trong Tiếng Anh.

Từ worn out trong Tiếng Anh có các nghĩa là dã dượi, hao mòn, bị kiệt sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ worn out

dã dượi

adjective

hao mòn

adjective

After 84 years, his body is worn out.
Sau 84 năm, cơ thể của ông ấy bị hao mòn.

bị kiệt sức

adjective

She thought he must just have been worn out by the work.
Cố ấy đã nghĩ cha mình bị kiệt sức vì công việc.

Xem thêm ví dụ

Hey, Dad, my sneakers are worn out again.
Bố ơi, giày của con lại rách rồi.
My running shoes were old, worn out, tired.
Đôi giày thể thao cũ kĩ, tàn tạ, mệt mỏi
He was bankrupt, discouraged, and worn out."
Ông đã bị phá sản, khuyến khích, và kiệt sức."
Large white blood cells called phagocytes consume these worn-out cells and spit out the iron atoms.
Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt.
I'm already too worn out to work.
Tôi đã quá mệt mỏi rồi.
Worn out beach bums litter the same streets your cousins from Oklahoma visit every summer.
Bãi biển đầy những kẻ vô công rồi nghề... giống như nơi mà mấy tên từ Oklahoma thường hay tới.
Since when can't we joke about some worn-out hooker?
Vì chúng tôi không thể nói đùa về một ả gái điếm hết đát?
You've worn out your main oil-seal. Huh.
Cậu đã cạn kiệt dầu đấy.
This is the field of biologic replacements, where we replace worn-out parts with new, natural ones.
Đây là lĩnh vực thay thế sinh học, khi mà chúng ta thay thế những bộ phận thoái hóa bởi những thứ mới và tự nhiên.
This is the field of biologic replacements, where we replace worn- out parts with new, natural ones.
Đây là lĩnh vực thay thế sinh học, khi mà chúng ta thay thế những bộ phận thoái hóa bởi những thứ mới và tự nhiên.
17 Even now our eyes are worn out from looking in vain for help.
17 Cả lúc này, mắt chúng ta vẫn mòn mỏi mà ngóng trông sự giúp đỡ cách vô ích.
He's worn out, and his family might be worried about him.
mệt rồi, và gia đình nó chắc cũng đang lo cho nó.
Arriving worn out and tired, they would shower, dress appropriately, and immediately begin their temple worship.
Khi đến nơi họ đều mệt mỏi và phải đi tắm rửa, ăn mặc thích hợp và ngay lập tức bắt đầu sự thờ phượng của họ trong đền thờ.
(33) A stake president has a successful missionary’s worn-out shoes bronzed.
(33) Một chủ tịch giáo khu có đôi giày sờn mòn đã được nhuộm màu đồng của một người truyền giáo thành công.
I was so frustrated and worn out from shopping that I stood up , screamed and kicked the box .
Tôi nản lòng và mệt lử vì mua sắm đến nỗi tôi đứng lên , la hét và đá vào cái hộp .
3 They are worn out from want and hunger;
3 Họ gầy mòn vì túng thiếu và đói khát;
He was worn out, dirty beyond belief, and home.
Nó đã kiệt sức, bẩn đến khó tin, và đã về tới nhà.
Why do I feel so worn out?
Sao tôi lại thấy mệt thế này?
I was emotionally worn out.
Tôi cảm thấy kiệt quệ.
I'm already worn out.
Em rã rời ra rồi.
She thought he must just have been worn out by the work.
Cố ấy đã nghĩ cha mình bị kiệt sức vì công việc.
Worn out.
Kiệt sức.
11 My eyes are worn out from shedding tears.
11 Mắt tôi mỏi mòn vì lệ tuôn rơi.
Even during sleep , neurons are still at work repairing and rebuilding their worn out structural components .
Ngay cả trong giấc ngủ , nơron vẫn làm việc để sửa chữa và tái tạo các thành phần cấu trúc đã kiệt sức của chúng .
They feel tired, burdened down, worn-out, and even burned-out.
Họ cảm thấy lo lắng, mệt mỏi và kiệt quệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worn out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.