worn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ worn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worn trong Tiếng Anh.

Từ worn trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũ, hao mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ worn

adjective

The shoes are worn out.
Đôi giày đã sờn .

hao mòn

adjective

After 84 years, his body is worn out.
Sau 84 năm, cơ thể của ông ấy bị hao mòn.

Xem thêm ví dụ

While I was pondering this question, I came across this urban legend about Ernest Hemingway, who allegedly said that these six words here: "For sale: baby shoes, never worn," were the best novel he had ever written.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
It is usually the topmost layer of clothing that is worn over jeogori (jacket) and baji (pants).
Loại áo này thường được mặc ngoài cùng, bên trong là jeogori (áo jacket) và baji (quần).
A hitoe obi can be worn with everyday kimono or yukata.
Hitoe obi có thể đeo với kimono thường ngày hoặc yukata.
It is usually worn on the belt you keep it on all day - it records how many steps you have walked during the day .
Máy này thường được đeo ở thắt lưng bạn trong cả ngày - nó sẽ ghi nhận số bước bạn đã đi trong ngày .
Some graduates of engineering programs in North America may be recognized by the iron ring or Engineer's Ring, a ring made of iron or stainless steel that is worn on the little finger of the dominant hand.
Một số học sinh tốt nghiệp các chương trình kỹ thuật ở Bắc Mỹ có thể được công nhận bởi những Iron Ring hay kỹ Engineer's Ringmột vòng bằng sắt thép không gỉ đó là mòn trên các ngón tay của bàn tay thống trị.
For going-to-town, Ma made a new dress for Carrie, from the pink calico that Laura had worn when she was little.
Vì đi ra thị trấn nên mẹ khâu áo mới cho bé Carrie từ chiếc áo vải màu hồng mà Laura mặc khi còn bé.
For satisfying FCC RF exposure compliance requirements, body-worn operations are restricted to belt clips, holsters or similar accessories that have no metallic components in the assembly, and must provide at least 10 mm separation between the device, including its antenna and the user's body.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
He'd never worn this armor before.
Anh ta còn chưa từng mặc bộ áo giáp này bao giờ.
Brand-new clothes that should have been worn by a younger woman.
Quần áo mới mà đáng lẽ chỉ hợp cho một phụ nữ trẻ hơn.
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children's, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling.
Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa.
Often our efforts at Christmastime result in our feeling stressed out, wrung out, and worn out during a time we should feel the simple joys of commemorating the birth of our Savior.
Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi.
It was handed over to Ashley Williams, the player who had worn it in Monk's absences during the previous two years.
Chiếc băng ấy đã được giao lại cho Ashley Williams, cầu thủ đã đeo nó khi Monk vắng mặt trong suốt 2 năm trước.
In February 1888, feeling worn out from life in Paris, Van Gogh left, having painted more than 200 paintings during his two years there.
Tháng 2 năm 1888, cuối cùng Van Gogh cũng cảm thấy chán ngán cuộc sống ở Paris, ông rời Kinh đô Ánh sáng sau khi đã hoàn thành hơn 200 bức họa trong 2 năm ở đây.
Kotomi's Costume Can Also be Worn" (in Japanese).
Kotomi's Costume Can Also be Worn” (bằng tiếng Nhật).
The suthan, similar to the salwar is common in Sindh where it is worn with the cholo and Kashmir where it is worn with the Phiran.
Suthan, tương tự như salwar, phổ biến ở Sindh, nơi nó được đeo với cholo và Kashmir, nơi nó được đeo với Phiran.
I need not remind us that Jesus died of a broken heart, one weary and worn out from bearing the sins of the world.
Tôi không cần phải nhắc nhở chúng ta rằng Chúa Giê Su đã chết vì tấm lòng đau khổ, mệt mỏi và kiệt sức vì gánh chịu tội lỗi của cả thế gian.
The militarization of Roman society, and the waning of cultural life based on urban ideals, affected habits of dress: heavy military-style belts were worn by bureaucrats as well as soldiers, and the toga was abandoned.
Sự quân sự hóa của xã hội La Mã và sự suy yếu của đời sống văn hóa đô thị về sau đã khiến cho thói quen ăn mặc bị ảnh hưởng: thắt lưng kiểu quân đội nặng nề được mặc bởi cả các quan chức cũng như binh lính, và toga thì đã không còn được sử dụng.
In Revenge of the Sith, for example, a multi-colored "Peacock Gown" and a "Green Cut Velvet Robe" worn by Padmé in scenes featuring the Delegation of 2000 were deleted during post-production.
Ví dụ, trong "Sự báo thù của người Sith" chiếc áo dài "Peacock" nhiều màu và một bộ áo choàng nhung xanh lá mà Padmé mặc trong một cảnh có Phái đoàn 2000 đã bị cắt trong giai đoạn hậu kỳ.
Based on Goethe's having described Christianity as the "Worship of Sorrow", and "our highest religion, for the Son of Man", Carlyle adds, interpreting this, "there is no noble crown, well worn or even ill worn, but is a crown of thorns".
Dựa theo hình tượng một tín đồ Đạo Cơ Đốc được Goethe mô tả như “người tôn thờ nỗi đau buồn” và “Tôn giáo cao quý nhất, dành cho Con của Người”, Carlyle thêm rằng, diễn giải điều này, “sẽ không có vương miện cao quý, thậm chí những vương miện mà chỉ có một vương miện cho những chiếc gai”.
And such women, simply, often look worn down.
Thông thường, những người phụ nữ như vậy, trông rất héo mòn.
Many undergarments were worn underneath chima such as darisokgot, soksokgot, dansokgot, and gojengi to achieve a desired silhouette.
Nhiều quần áo lót đã được mặc ở bên dưới chima như darisokgot, soksokgot, dansokgot, và gojengi để đạt được một hình dạng như mong muốn.
It is worn by women of all ages.
Nó được mặc bởi phụ nữ ở mọi lứa tuổi.
Hey, Dad, my sneakers are worn out again.
Bố ơi, giày của con lại rách rồi.
As from the 2012–13 season De Sciglio was assigned the number 2 shirt, which he called "very important" as in the past it was worn "by great players like Mauro Tassotti and Cafu", adding that he hoped to "live up to their standards".
Tới mùa giải thứ 2 cho đội một, De Sciglio được trao áo số 2, một sự kiện mà anh mô tả là đặc biệt quan trọng với cá nhân anh khi "đây là số áo đã được mặc bởi những cầu thủ vĩ đại như Mauro Tassotti và Cafu", anh đồng thời hi vọng mình có thể "tiếp bước và đạt tới trình độ của các đàn anh" .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới worn

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.