write up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ write up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ write up trong Tiếng Anh.

Từ write up trong Tiếng Anh có các nghĩa là viết, báo cáo, 報告, ghi, chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ write up

viết

báo cáo

報告

ghi

chuyện

Xem thêm ví dụ

Oh, I'd love to, but I have to write up Charlie Sheen over here.
À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã.
It even apparently has a writing team in place to craft the write-up for offers .
Thậm chí công ty này hình như có một nhóm soạn chuyên nghiệp để viết bài khéo léo chào hàng .
( Laughter ) In his write- up of this experiment in his book,
Trong bản ghi chép của mình, trong bản ghi chép thí nghiệm trong cuốn sách của mình,
Why bother writing up the script?
Còn viết kịch bản làm gì?
They'll teach you how to read and write up there but the rest won't be so good.
Họ sẽ dạy cậu đọc và viết ở đó. Còn phần còn lại, không tốt lắm.
I need someone to write up the prep questions.
Tôi cần ai đó soạn trước câu hỏi.
This security model is directed toward access control and is characterized by the phrase: "read down, write up."
Mô hình bảo mật này được hướng vào kiểm soát truy cập và được đặc trưng bởi các cụm từ: "không đọc lên, không viết ra."
Cadoux writes: “Up to the reign of Marcus Aurelius at least [161-180 C.E.], no Christian would become a soldier after his baptism.”
Cadoux viết: “Dù sao đi nữa, cho đến triều Marcus Aurelius [161-180 công nguyên], không có một tín đồ đấng Christ nào đi lính sau khi đã làm báp têm”.
So, I share it with all of you here today, though the idea itself is getting crystallized and I'm still writing up the business plan.
Vì vậy, hôm nay tôi sẽ chia sẻ nó với tất cả các bạn, mặc dù ý tưởng ấy tự nó đang kết tinh lại và tôi vẫn còn đang phải bổ sung thêm cho kế hoạch kinh doanh này.
* With elective value experiences, you may write up to two of your own experiences in each value or adapt the provided experiences to fit your personal interests, goals, or circumstances.
* Với những kinh nghiệm tùy ý về giá trị đạo đức, em có thể viết đến hai kinh nghiệm của mình trong mỗi giá trị hoặc áp dụng những kinh nghiệm được cung ứng để thích hợp với những sở thích, mục tiêu hoặc hoàn cảnh cá nhân của mình.
For each problem, the Institute had a professional mathematician write up an official statement of the problem, which will be the main standard by which a given solution will be measured against.
Mỗi bài toán, Viện có một nhà toán học chuyên môn viết ra một bản trình bày chính thức bài toán, bản này sẽ là tiêu chuẩn chính để so sánh với lời giải được đua ra.
I'm not gonna write you up for hunting out of season.
Tôi đâu thể viết giấy phạt anh vì săn bắn trái mùa được.
Do the apocryphal writings measure up?
Còn các ngụy thư thì sao?
I'll write it up here in this corner.
Tôi sẽ viết nó ở đây ở góc này.
So we understand if we write it up like that, you'll sign it.
Vậy tức là khi chúng tôi viết lại như thế thì cậu sẽ ký xác nhận.
You had just as much right as I did to write it up.
Anh cũng có quyền viết như tôi vậy.
I'm gonna have to write you up for this.
Tôi sẽ phải ghi tên cậu vì chuyện này.
You're going to have to write that up.
Anh sẽ phải ghi lại đấy.
Looking back, Anderson-Lopez joked she and Lopez thought they could have ended up working as "birthday party clown" if the final product "pull ... down" their careers and recalled that "we were really writing up until the last minute".
Nhớ lại thời kỳ làm việc với bộ phim, Anderson-Lopez đùa rằng cô và chồng còn nghĩ rằng nếu như sản phẩm cuối cùng "kéo đổ" sự nghiệp của họ thì họ sẽ biến thành "những anh hề trong bữa tiệc sinh nhật" và kể rằng "chúng tôi vẫn còn viết cho đến phút cuối cùng."
(1 Kings 10:23, 24) We too can benefit from Solomon’s wisdom, since his writings make up part of the Bible record.
Chúng ta cũng có thể nhận được lợi ích qua sự khôn ngoan của Sa-lô-môn, vì các văn tự mà ông viết ra nằm trong Kinh-thánh.
News reports also claimed the write-up could not have been published without the permission of the Chinese authorities - another dubious claim tied to the simplistic notion that the Chinese government vets every opinion expressed on all of China 's hundreds of political websites .
Các bản tin thời sự cũng cho rằng bài viết này nếu không được chính quyền Trung Quốc cho phép thì đã không được đăng lên - lại thêm một yêu cầu mờ ám gắn liền với khái niệm đơn giản cho rằng chính phủ Trung quốc kiểm soát chặt chẽ mọi ý kiến bày tỏ trên hàng trăm trang web chính trị trên toàn Trung Quốc .
The brother of Jared was then commanded to write what he had seen and to seal up his writings.
Lúc bấy giờ, anh của Gia Rết được truyền lệnh phải viết điều ông đã thấy và niêm phong những bài viết của ông.
Farmer will probably write your ass up for it too
Chết rồi, thế nào cũng bị Farmer vẽ vào mông cho
*** Write failed, giving up
*** Việc ghi bị lỗi nên chịu thua. Hours: minutes: seconds

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ write up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.